Dicifepim 2G

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18637-13
Hoạt chất:
Hàm lượng:
2g
Dạng bào chế:
Thuốc bột pha tiêm
Quy cách:
Hộp 1 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm VCP

Video

Dicifepim 2g: Thông tin chi tiết sản phẩm

Dicifepim 2g là thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 4, được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn nghiêm trọng.

Thành phần

Mỗi lọ Dicifepim 2g chứa:

  • Hoạt chất: Cefepim 2g (dưới dạng Cefepim hydroclorid phối hợp với L-arginin tỷ lệ 1:0,725)
  • Tá dược: (Thông tin tá dược cần bổ sung từ nguồn chính thống)

Cefepim: Là một kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ 4, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế quá trình tổng hợp peptidoglycan trong thành tế bào vi khuẩn. Cefepim có phổ kháng khuẩn rộng, bao gồm cả vi khuẩn Gram âm và một số vi khuẩn Gram dương. Đặc biệt, Cefepim ít bị Pseudomonas aeruginosa kháng.

Công dụng - Chỉ định

Dicifepim 2g được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn nặng như:

  • Nhiễm trùng đường tiết niệu nặng có biến chứng.
  • Nhiễm trùng nặng ở da và mô mềm.
  • Viêm phổi nặng, bao gồm cả nhiễm trùng huyết kèm theo.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân quá mẫn với Cefepim, các cephalosporin khác hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có tiền sử phản ứng phản vệ nghiêm trọng với penicillin (cần thận trọng cao).
  • Bệnh nhân dị ứng với L-Arginin.

Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp Đau tại vị trí tiêm, phát ban, tiêu chảy
Ít gặp Dị cảm, tăng men gan (có hồi phục), ngứa, mày đay, nấm Candida ở miệng, buồn nôn, nôn, viêm tắc tĩnh mạch (khi tiêm tĩnh mạch), test Coombs trực tiếp dương tính (không có tan máu), giảm bạch cầu hạt, tăng bạch cầu ưa acid, nhức đầu, sốt
Hiếm gặp Giảm bạch cầu trung tính, chóng mặt, phù, phản ứng phản vệ, đau bụng, viêm đại tràng màng giả, viêm đại tràng, giãn mạch, hạ huyết áp, chuột rút, lú lẫn, ù tai, nhìn mờ, viêm âm đạo, đau khớp

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, đặc biệt là các phản ứng nghiêm trọng.

Tương tác thuốc

Dicifepim 2g có thể tương tác với một số thuốc khác, làm tăng nguy cơ tác dụng phụ hoặc làm giảm hiệu quả điều trị. Một số tương tác đáng chú ý bao gồm:

  • Thuốc gây độc thận: Sử dụng đồng thời với các thuốc kháng sinh tiêm khác, thuốc ức chế miễn dịch, thuốc điều trị loãng xương tiêm, và một số thuốc giảm đau/viêm (như aspirin, ibuprofen) có thể làm tăng nguy cơ độc tính thận.
  • Furosemid: Nguy cơ điếc tăng lên khi sử dụng đồng thời. Không nên dùng chung.
  • Aminoglycosid, aminophilin, Vancomycin, metronidazol, Ampicillin: Không nên pha trộn hoặc truyền chung với cefepim (trừ khi có hướng dẫn cụ thể từ bác sĩ).

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tương tác thuốc có thể xảy ra. Hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về tất cả các loại thuốc, vitamin, thảo dược mà bạn đang sử dụng hoặc dự định sử dụng.

Dược lực học

Cefepim là một kháng sinh cephalosporin thế hệ 4 có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp peptidoglycan, một thành phần cấu trúc quan trọng của thành tế bào vi khuẩn. Cefepim có phổ kháng khuẩn rộng, bao gồm cả vi khuẩn Gram âm và một số vi khuẩn Gram dương. Thuốc này ít bị các enzyme beta-lactamase của vi khuẩn Gram âm phân hủy.

Dược động học

  • Hấp thu: Cefepim được hấp thu hoàn toàn sau khi tiêm.
  • Phân bố: Phân bố rộng rãi vào các mô và dịch cơ thể, bao gồm cả xương, dịch khớp, dịch màng phổi, và dịch não tủy. Liên kết protein huyết tương thấp (khoảng 20%).
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa một phần (10-20%), tạo thành N-methyl pyrrolidine.
  • Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua thận. Thời gian bán thải khoảng 2-2,3 giờ, kéo dài hơn ở bệnh nhân suy thận.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng cần được điều chỉnh theo chỉ định của bác sĩ dựa trên tình trạng bệnh, độ tuổi và chức năng thận của bệnh nhân. Thông thường:

Chỉ định Liều dùng Cách dùng
Nhiễm trùng đường tiết niệu nặng có biến chứng, nhiễm trùng nặng ở da và cấu trúc da (≥12 tuổi) 2g tiêm tĩnh mạch, cách 12 giờ/lần, trong 10 ngày Tiêm tĩnh mạch chậm (3-5 phút) hoặc truyền tĩnh mạch gián đoạn (30 phút)
Viêm phổi nặng, bao gồm nhiễm trùng huyết kèm theo 2g tiêm tĩnh mạch, cách 12 giờ/lần, 7-10 ngày Tiêm tĩnh mạch chậm (3-5 phút) hoặc truyền tĩnh mạch gián đoạn (30 phút)
Bệnh nhân suy thận: cần điều chỉnh liều dùng

Pha chế: (Thông tin cụ thể về cách pha chế thuốc cần bổ sung từ nguồn chính thống)

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử phản ứng phản vệ với penicillin.
  • Giảm liều cho bệnh nhân suy thận.
  • Kiểm tra dung dịch thuốc trước khi tiêm để đảm bảo không có kết tủa.
  • Chưa xác định được độ an toàn và hiệu quả ở trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: chỉ sử dụng khi lợi ích điều trị vượt trội so với nguy cơ.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Kích thích thần kinh cơ, động kinh, rung giật cơ, hôn mê, trạng thái sững sờ, ảo giác, lú lẫn.

Xử trí: Theo dõi bệnh nhân chặt chẽ, điều trị hỗ trợ. Thẩm phân máu có thể được xem xét ở bệnh nhân suy thận.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều tiếp theo theo lịch trình. Không dùng gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì kín, tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ