Dasalieva 50Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN3-57-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
50mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 60 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Allieva Pharma

Video

Dasalieva 50mg

Thông tin sản phẩm

Thành phần

Mỗi viên nén Dasalieva 50mg chứa:

  • Hoạt chất: Dasatinib 50mg
  • Tá dược: Vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định

Dasalieva 50mg được chỉ định cho:

  • Bệnh bạch cầu dòng tủy mạn tính (CML) có nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph+).
  • Bệnh bạch cầu dòng tủy mạn tính giai đoạn bùng phát đã kháng thuốc hoặc không dung nạp với liệu pháp trước đây (bao gồm imatinib).
  • Bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp tính (Ph+ ALL) và CML dạng bùng phát lymphoid đã kháng thuốc hoặc không dung nạp với liệu pháp trước đây.
Liều dùng - Cách dùng

Người lớn:

  • CML: Liều khởi đầu 100mg/lần/ngày.
  • Ph+ ALL, CML giai đoạn tiến triển: Liều khởi đầu 140mg/lần/ngày.

Trẻ em:

  • 10kg - dưới 20kg: 40mg/lần/ngày.
  • 20kg - dưới 30kg: 60mg/lần/ngày.
  • 30kg - dưới 45kg: 70mg/lần/ngày.
  • Từ 45kg trở lên: 100mg/lần/ngày.

Cách dùng: Uống cả viên với một cốc nước.

Chống chỉ định

Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp phải:

  • Phù ngoại biên, phù mạch, phát ban da
  • Tiêu chảy, buồn nôn, nôn
  • Giảm bạch cầu, tiểu cầu
  • Sốt, nhiễm trùng
  • Đau cơ, đau xương khớp
  • Thiếu máu cục bộ, rối loạn dẫn truyền tim, tràn dịch màng tim
  • Hạ huyết áp, tăng huyết áp động mạch phổi, viêm tắc tính mạch
  • Đau đầu dữ dội, đau ngực, mệt mỏi
  • Sưng mặt, môi, lưỡi, họng
  • Đỏ hoặc tím da lan rộng, bong tróc, phồng rộp da
  • Chảy máu bất thường, dễ bầm tím, nước tiểu lẫn máu, phân đen hoặc hắc ín
  • Chân tay lạnh, triệu chứng giống cúm

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Nồng độ Dasatinib trong huyết thanh có thể tăng hoặc giảm khi dùng cùng một số thuốc khác. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ về các tương tác thuốc tiềm năng.

Ví dụ:

  • Có thể làm tăng nồng độ Dasatinib: Lonafarnib, Voacamine, Benzquinamide, Terazosin.
  • Có thể làm giảm nồng độ Dasatinib: Levomenthol, Tofacitinib, Promazine, Liothyronine, Dotarizine.
  • Thuốc ức chế bơm proton, thuốc đối kháng H2: Có thể làm giảm mức tiếp xúc với dasatinib. Sử dụng thuốc đối kháng acid 2 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi dùng dasatinib.
Lưu ý thận trọng

Thận trọng khi dùng cho:

  • Bệnh nhân dùng thuốc chống đông máu, ức chế chức năng tiểu cầu, có nguy cơ xuất huyết.
  • Bệnh nhân có tràn dịch màng phổi nặng hoặc ứ dịch khác.

Cần theo dõi:

  • Công thức máu định kỳ (2 tuần/lần trong 3 tháng đầu, sau đó 3 tháng/lần).
  • Chức năng tim.
  • Cân bằng điện giải (kali, magie).
  • Nồng độ acid uric.

Thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc do có thể gây đau đầu, chóng mặt.

Sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú

Tránh mang thai trong thời gian điều trị. Sử dụng biện pháp tránh thai phù hợp. Phụ nữ đang cho con bú nên ngừng cho con bú.

Xử lý quá liều

Liên hệ ngay với bác sĩ nếu quá liều.

Quên liều

Không có thông tin cụ thể về việc xử lý quên liều. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Dược lực học

Dasatinib là thuốc ức chế đa kinase, ức chế các kinase họ SRC liên quan đến ung thư. Được sử dụng như liệu pháp thay thế cho bệnh nhân đã kháng imatinib.

Dược động học

Hấp thu: Đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 0,5-6 giờ uống.

Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 2505L.

Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu qua CYP3A4.

Thải trừ: Chủ yếu qua phân (98%), một phần nhỏ qua nước tiểu (4%). Nửa đời thải trừ 3-5 ngày.

Thông tin về Dasatinib (Thành phần hoạt chất)

Dasatinib là một chất ức chế tyrosine kinase mạnh mẽ, tác động lên nhiều kinase, bao gồm các kinase họ Src có vai trò quan trọng trong sự phát triển và di căn của các tế bào ung thư. Hiệu quả của Dasatinib đã được chứng minh trong điều trị một số loại ung thư máu, đặc biệt là những trường hợp đã kháng với các thuốc khác như imatinib.

Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm:

  • Hiệu quả trong điều trị CML và Ph+ ALL, đặc biệt ở những bệnh nhân kháng imatinib.
  • Dạng viên uống, thuận tiện cho việc điều trị tại nhà.

Nhược điểm:

  • Có thể gây ra nhiều tác dụng phụ.
  • Không an toàn cho phụ nữ mang thai.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ