Cimetidin 200Mg/2Ml Vinphaco

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-15649-11
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 10 ống x 2ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc

Video

Cimetidin 200mg/2ml Vinphaco

Thông tin sản phẩm Chi tiết
Tên thuốc Cimetidin 200mg/2ml Vinphaco
Nhóm thuốc Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
Dạng bào chế Dung dịch tiêm
Số đăng ký VD-15649-11
Nhà sản xuất Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc
Đóng gói Hộp 10 ống x 2ml

Thành phần

Mỗi ống 2ml chứa:

  • Cimetidin 200mg
  • Tá dược vừa đủ 2ml

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Cimetidin là thuốc ức chế thụ thể H2, làm giảm tiết acid HCl trong dịch vị dạ dày.

Chỉ định:

  • Điều trị và phòng ngừa loét dạ dày tá tràng (liều thấp sau khi ổ loét lành).
  • Trào ngược dạ dày thực quản gây loét.
  • Ngăn ngừa và điều trị các bệnh lý dạ dày như viêm loét dạ dày tá tràng do thuốc hoặc stress.
  • Hỗ trợ và ngăn ngừa xuất huyết dạ dày.
  • Viêm thực quản do trào ngược dạ dày thực quản.
  • Viêm dạ dày cấp.
  • Hội chứng Zollinger-Ellison.

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc cho:

  • Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với Cimetidin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp phải:

  • Tiêu chảy
  • Chóng mặt, hoa mắt
  • Đau đầu
  • Ù tai
  • Đau cơ
  • Phát ban da
  • Tăng men gan
  • Tăng tiết sữa
  • Phì đại tuyến vú (nam giới)
  • Lú lẫn (người già)

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy liên hệ ngay với bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc

Cimetidin có thể tương tác với một số thuốc khác, làm thay đổi khả năng hấp thu, chuyển hóa hoặc thải trừ của thuốc. Cần thận trọng khi sử dụng cùng lúc với:

  • Thuốc chống đông máu đường uống
  • Phenytoin
  • Theophylline
  • Phenobarbital
  • Carbamazepine

Thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm chức năng và thảo dược bạn đang sử dụng.

Dược lực học

Cimetidin là thuốc đối kháng thụ thể H2 ở tế bào thành dạ dày, làm giảm tiết acid HCl.

Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu tham khảo)

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng:

Người lớn: 4-8 ống/24 giờ, dùng liên tục trong 1 tuần. Liều dùng cụ thể cần tuân theo chỉ định của bác sĩ.

Trẻ em: 20mg/kg cân nặng/24 giờ. Trẻ sơ sinh: 10-15mg/kg cân nặng/24 giờ.

Suy gan, suy thận: Cần điều chỉnh liều dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Cách dùng:

Tiêm tĩnh mạch chậm, tiêm tĩnh mạch truyền hoặc tiêm bắp.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Sử dụng đúng liều lượng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy gan nặng, người cao tuổi, bệnh nhân suy thận.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Xử trí quá liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu tham khảo)

Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu tham khảo)

Thông tin thêm về Cimetidin

Cimetidin là một thuốc kháng histamin H2 được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh lý liên quan đến tăng tiết acid dạ dày. Cơ chế tác dụng chính là ức chế cạnh tranh thụ thể H2 trên tế bào thành dạ dày, dẫn đến giảm tiết acid và pepsin. Điều này giúp làm lành vết loét và giảm các triệu chứng khó chịu ở dạ dày.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ