Betaserc 8Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16383-13
Hoạt chất:
Hàm lượng:
8mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 25 viên
Xuất xứ:
Pháp
Đơn vị kê khai:
Abbott Products GMBH

Video

Betaserc 8mg

Tên thương hiệu: Betaserc 8mg

Nhóm thuốc: Thuốc Thần Kinh

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Betahistine Dihydroclorid 8mg
Tá dược vừa đủ 1 viên nén

Dạng bào chế: Viên nén

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Betaserc 8mg

Hoạt chất chính Betahistine có các tác dụng sau:

  • Tác động lên hệ tiết histamin, đối kháng thụ thể Histamin H1 và ức chế các thụ thể H3, giúp tăng tiết và chuyển hóa histamin, tạo sự dễ dàng trong dẫn truyền histamin.
  • Làm giãn cơ ở trước mao mạch của vi tuần hoàn, tăng tuần hoàn máu đến tai và não bộ.
  • Tăng sự bù chỉnh tiền đình trung ương.

Nhờ đó, Betaserc 8mg hiệu quả trong điều trị các triệu chứng: chóng mặt, hoa mắt, ù tai, đau đầu.

2.2 Chỉ định dùng thuốc Betaserc 8mg

Thuốc được chỉ định để điều trị:

  • Hội chứng Meniere: Nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, ù tai, cảm giác có áp lực ở tai, khó nghe, mắt nhìn kém, không kiểm soát được những cử động của mắt.
  • Chóng mặt, hoa mắt do rối loạn tiền đình ở người trưởng thành, người cao tuổi.
  • Rối loạn tuần hoàn máu não hay thiểu năng tuần hoàn máu não.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Người lớn: 24-48mg/ngày, chia nhiều lần. Thông thường 1-2 viên, 3 lần/ngày.

Trẻ em dưới 18 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng.

3.2 Cách dùng

  • Uống thuốc sau bữa ăn để giảm kích ứng dạ dày.
  • Uống thuốc với một ly nước đầy.
  • Sử dụng thuốc đều đặn theo đúng chỉ định của bác sĩ.
  • Không tự ý thay đổi liều lượng hoặc ngừng thuốc.

4. Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Betahistine Dihydroclorid hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • U tuyến thượng thận hoặc u tế bào ưa Crom.
  • Tiền sử hoặc đang bị viêm loét dạ dày tá tràng, hen phế quản (cần có sự theo dõi chặt chẽ của bác sĩ nếu sử dụng).
  • Trẻ em dưới 18 tuổi và phụ nữ đang cho con bú.

5. Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải (không phải tất cả người dùng đều gặp phải):

  • Dị ứng: Nổi mẩn đỏ, nổi mề đay, ngứa, khó chịu, sưng họng, sưng lưỡi, sưng mặt.
  • Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, khó tiêu, đau bụng, đầy hơi.
  • Hệ tim mạch: Hạ huyết áp tư thế đứng, chóng mặt, đau đầu.
  • Khác: Đau dạ dày, rối loạn hệ miễn dịch, nhịp tim đập nhanh, khó thở.

Lưu ý: Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào nghiêm trọng, hãy liên hệ ngay với bác sĩ.

6. Tương tác thuốc

Betaserc 8mg có thể tương tác với:

  • Thuốc ức chế monoamine oxidase (MAOI).
  • Thuốc điều trị rối loạn tâm thần, trầm cảm hoặc bệnh Parkinson (ví dụ: selegiline, moclobemide).
  • Thuốc kháng histamin (ví dụ: Cetirizine, cinnarzine).
  • Rượu, bia, thuốc lá.

Lưu ý: Báo cho bác sĩ biết tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng trước khi dùng Betaserc 8mg.

7. Lưu ý và thận trọng

7.1 Lưu ý và thận trọng khi sử dụng

  • Thông báo cho bác sĩ nếu bệnh không thuyên giảm sau thời gian điều trị.
  • Kiểm tra kỹ nhãn thuốc và hướng dẫn sử dụng.
  • Không sử dụng thuốc quá hạn hoặc hư hỏng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

7.3 Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.
  • Để ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay trẻ em và vật nuôi.

8. Thông tin thêm về Betahistine Dihydrochloride

(Thông tin bổ sung cần được thêm vào nếu có sẵn từ nguồn dữ liệu Gemini.) Chưa có thông tin từ nguồn Gemini. Hãy bổ sung phần này nếu có dữ liệu.

9. Xử lý quá liều, quên liều

(Thông tin bổ sung cần được thêm vào nếu có sẵn từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các nguồn uy tín khác.) Chưa có thông tin về xử lý quá liều và quên liều. Hãy bổ sung phần này nếu có dữ liệu.

10. Nhà sản xuất

(Thông tin cần được kiểm chứng và cập nhật nếu cần thiết) Công ty Abbott Healthcare SAS, Pháp.

Số đăng ký: VN-16383-13 (hoặc số đăng ký cập nhật)

Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 25 viên (hoặc đóng gói cập nhật)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ