Asbunyl
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Asbunyl: Thông tin chi tiết sản phẩm
Asbunyl là thuốc trị ho dạng siro, được chỉ định điều trị ho trong các trường hợp viêm phế quản, hen phế quản ở trẻ em và người lớn.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Terbutaline sulfat | 1,5 mg |
Guaifenesin | 66,5 mg |
Tá dược | vừa đủ |
Thông tin bổ sung về thành phần hoạt chất:
Terbutaline: Là thuốc chủ vận beta-2-adrenergic, có tác dụng giãn cơ trơn phế quản và giãn mạch máu ngoại vi. Liều cao có thể gây kích thích tim và hệ thần kinh trung ương. Được hấp thu qua đường tiêu hóa khoảng 33-50%, phân bố và có thể đi qua sữa mẹ. Chuyển hóa ở gan và thải trừ dưới dạng chất liên hợp.
Guaifenesin: Có tác dụng long đờm bằng cách kích thích niêm mạc dạ dày, tăng tiết dịch đường hô hấp, làm giảm độ đặc quánh của đờm, giúp dễ dàng tống đờm ra ngoài. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, chuyển hóa ở gan và thải trừ qua nước tiểu. Được chứng minh có tác dụng làm giảm ho do kích ứng và tăng thể tích đờm.
Công dụng - Chỉ định
- Ho trong hen phế quản
- Ho do viêm phế quản
- Ho do khí phế thũng
- Ho do các bệnh phổi khác gây co thắt phế quản và tăng tiết
Liều dùng - Cách dùng
Người lớn: Uống 10-15ml/lần, 2-3 lần/ngày.
Trẻ em 7-15 tuổi: Uống 5-10ml/lần, 2-3 lần/ngày.
Trẻ em 3-6 tuổi: Uống 2,5-5ml/lần, 2-3 lần/ngày.
Trẻ em dưới 3 tuổi: Uống 2,5ml/lần, 2-3 lần/ngày.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Terbutaline:
- Thường gặp: Tăng nhịp tim, đánh trống ngực, thay đổi huyết áp, chóng mặt, kích động thần kinh.
- Ít gặp: Nhức đầu, ù tai, khó ngủ, ra mồ hôi, nóng bừng mặt.
- Hiếm gặp: Co giật, viêm mạch, quá mẫn, tăng men gan.
Guaifenesin:
- Ít gặp và hiếm gặp: Chóng mặt, tiêu chảy, đau đầu, đau bụng.
Tương tác thuốc
Terbutaline:
- Thuốc giống giao cảm: Không khuyến cáo sử dụng đồng thời do làm tăng tai biến tim mạch.
- Dẫn chất theophylin: Tăng độc tính trên tim.
Guaifenesin:
- Không sử dụng đồng thời với Dextromethorphan cho bệnh nhân đang điều trị bằng thuốc ức chế MAO.
- Thận trọng khi phối hợp với phenylpropanolamin cho bệnh nhân tăng huyết áp.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân nhạy cảm với amin cường giao cảm (như bệnh nhân cường giáp chưa được điều trị).
- Theo dõi đường huyết ở bệnh nhân hen có kèm tiểu đường.
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bệnh phổi do thuốc có thể gây loạn nhịp tim.
- Không khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân phì đại cơ tim.
- Có thể gây hạ kali huyết.
- Không tự ý dùng cho ho dai dẳng hoặc tái phát nhiều lần.
- Phụ nữ có thai: Không khuyến cáo sử dụng.
- Phụ nữ cho con bú: Chỉ sử dụng khi lợi ích lớn hơn nguy cơ.
Xử lý quá liều
Đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm
Số đăng ký: VD-21332-14
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV.
Đóng gói: Hộp 1 chai 60ml.
Ưu điểm: Dạng siro dễ dùng, đặc biệt cho trẻ nhỏ; Chỉ định trong nhiều trường hợp ho; Sản xuất trong nước.
Nhược điểm: Hàm lượng đường cao, cần kiểm tra đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này