Amlessa 4Mg/5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22312-19
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Slovenia
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd

Video

Amlessa 4mg/5mg

Thành phần Mỗi viên nén Amlessa 4mg/5mg chứa:
  • Perindopril (dưới dạng Perindopril tert-butylamin): 4 mg
  • Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate): 5 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: Viên nén.

Công dụng - Chỉ định

Amlessa 4mg/5mg được sử dụng để điều trị thay thế trong tăng huyết áp vô căn và/hoặc bệnh mạch vành ổn định, ở bệnh nhân đã được kiểm soát đồng thời bằng perindopril và amlodipine ở hàm lượng tương tự.

Dược lực học

Perindopril: Là chất ức chế men chuyển, ức chế sự chuyển đổi angiotensin I thành angiotensin II, chất trung gian chính của sự co mạch và tăng thể tích do hệ thống renin-angiotensin gây ra.

Amlodipine: Thuốc chẹn kênh canxi dihydropyridin, hoạt động bằng cách ngăn chặn các kênh canxi loại L phụ thuộc vào điện áp, ức chế dòng canxi.

Dược động học

Perindopril: Hấp thu nhanh, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 1 giờ sau khi sử dụng. Sinh khả dụng 65-75%. Perindopril thủy phân thành Perindoprilat (sinh khả dụng 20%). Thức ăn làm giảm tốc độ biến đổi sinh học thành Perindoprilat. Khoảng 10-20% gắn với protein huyết tương. Chuyển hóa rộng rãi, thải trừ qua nước tiểu, chu kỳ bán rã 1,2 giờ.

Amlodipine: Hấp thu chậm, chủ yếu qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt từ 6-12 giờ. Sinh khả dụng 64-90%. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu. Khoảng 98% liên kết với protein huyết tương. Chuyển hóa nhiều (khoảng 90%) thành chất chuyển hóa không hoạt tính ở gan. 10% bài tiết qua nước tiểu, thời gian bán thải cuối cùng khoảng 30-50 giờ.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phù mạch di truyền hoặc tự phát.
  • Phụ nữ mang thai.
  • Suy tim sau nhồi máu cơ tim cấp.

Tác dụng phụ

Tần suất Biểu hiện
Thường gặp Đau đầu, choáng váng, buồn ngủ, rối loạn thị giác, nhịp tim nhanh, mặt đỏ bừng; ho, khó thở, buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa.
Ít gặp Rối loạn giấc ngủ, ù tai, đánh trống ngực, suy thận; đau lưng, cơ, ngực.
Hiếm gặp Lú lẫn, viêm phổi, ban đỏ; bệnh thần kinh ngoại biên, viêm mạch.

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi dùng đồng thời với: Carbamazepine, Phenytoin, Phenobarbital, fosphenytoin, primidone; Itraconazole, Ketoconazole; Amifostine; Corticoid; NSAIDs (có thể làm tăng huyết áp).

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng: 1 viên/ngày, uống vào buổi sáng trước bữa ăn.

Điều chỉnh liều: Ở người cao tuổi và bệnh nhân suy thận, cần theo dõi creatinin và kali huyết thanh. Có thể sử dụng cho bệnh nhân có độ thanh lọc creatinin (Clcr) ≥ 60ml/phút. Chỉnh liều theo từng cá thể nếu Clcr < 60ml/phút. Chưa xác định liều dùng cho bệnh nhân suy gan. Không dùng cho trẻ em và thanh thiếu niên.

Cách dùng: Uống nguyên viên với nước, không nhai hoặc bẻ viên.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Không tự ý ngưng hoặc thay đổi liều dùng.
  • Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Thận trọng ở bệnh nhân suy thận.
  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Choáng váng hoặc uể oải.

Xử trí: Cho bệnh nhân nằm ngửa và nâng cao chân.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Perindopril: Thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE inhibitor). Cơ chế tác dụng bằng cách ức chế men chuyển angiotensin I thành angiotensin II, dẫn đến giảm huyết áp và giảm tải cho tim.

Amlodipine: Thuộc nhóm thuốc chẹn kênh canxi (calcium channel blocker). Giảm huyết áp bằng cách làm giãn mạch máu và giảm sức cản ngoại vi.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ