Vezyx 5Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Vezyx 5mg
Thuốc Chống Dị Ứng
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Vezyx 5mg chứa:
- Levocetirizin dihydroclorid 5mg (tương đương Levocetirizin 5mg)
- Tá dược: Lactose monohydrat, natri starch glycolat, magnesi stearat, cellulose vi tinh thể M101, povidon (kollidon 30), titan dioxyd, PEG 4000, HPMC E6, talc, polysorbat 80, dầu thầu dầu.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng - Chỉ định
Tác dụng: Levocetirizin là đồng phân hoạt tính của cetirizin, có tác dụng đối kháng histamin. Nó ức chế chọn lọc mạnh lên thụ thể H1 ngoại biên. Cơ chế tác dụng tương tự cetirizin, ức chế chất gây cảm ứng bạch cầu ái toan (eotaxin), di chuyển qua tế bào da và phổi, ức chế giai đoạn sớm phản ứng dị ứng trung gian histamin, giảm sự di cư tế bào viêm và giải phóng chất trung gian gây phản ứng dị ứng muộn.
Chỉ định
- Điều trị triệu chứng ở mũi và mắt trong viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc mãn tính.
- Điều trị triệu chứng của mày đay mạn tính vô căn.
Dược động học
- Hấp thu: Hấp thu nhanh và mạnh qua đường uống. Cmax đạt được sau 0.9 giờ. Trạng thái ổn định đạt được sau 2 ngày. Nồng độ đỉnh khoảng 270-308 ng/mL sau liều đơn và lặp lại 5mg/ngày. Thức ăn làm giảm và chậm nồng độ đỉnh nhưng không ảnh hưởng đến mức độ hấp thu.
- Phân bố: Gắn kết với protein huyết tương khoảng 90%, thể tích phân bố hạn chế (0.4 L/kg).
- Chuyển hóa: Chuyển hóa kém, tương tác thuốc ít.
- Thải trừ: Thời gian bán thải (T½) ở người lớn là 7.9 ± 1.9 giờ. Độ thanh thải toàn thân biểu kiến khoảng 0.63 mL/phút/kg. Đào thải chủ yếu qua nước tiểu (85.4%) và phân (12.9%).
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Người lớn và trẻ em (>12 tuổi): 1 viên/ngày, uống vào buổi tối.
Trẻ em (6-11 tuổi): ½ viên/ngày, uống vào buổi tối.
Bệnh nhân suy thận: Cần điều chỉnh liều theo độ thanh thải Creatinin (ClCr):
Độ thanh thải Creatinin (ClCr) (mL/phút) | Liều dùng |
---|---|
50-80 | 2.5mg (½ viên)/ngày |
30-50 | 2.5mg (½ viên)/2 ngày |
10-30 | 2.5mg (½ viên) x 2 lần/tuần |
<10 | Chống chỉ định |
Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều. Bệnh nhân suy gan và suy thận cần điều chỉnh liều.
Người cao tuổi: Điều chỉnh liều dựa trên chức năng thận, gan và tim.
Cách dùng
Uống với nước, nuốt nguyên viên. Có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn. Không bẻ, nát hoặc nghiền nhỏ viên thuốc.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với levocetirizin, cetirizin, dẫn xuất hydroxyzin, piperazin hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Suy thận nặng (ClCr < 10 mL/phút).
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp phải, tần suất không xác định:
Hệ thống cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|
Tâm thần | Buồn ngủ, kích động, hung hăng, lú lẫn, trầm cảm, ảo giác, mất ngủ, bệnh giật gân |
Thần kinh | Chóng mặt, nhức đầu, dị cảm, co giật, rối loạn vận động, loạn vị giác, ngất, run, rối loạn trương lực cơ |
Hô hấp | Viêm họng, viêm mũi (ở trẻ em) |
Tiêu hóa | Đau bụng, khô miệng, buồn nôn, tiêu chảy |
Da | Ngứa, phát ban, nổi mày đay, phù thần kinh mạch, ban cố định do thuốc |
Toàn thân | Mệt mỏi, suy nhược, khó chịu, phù, tăng cân |
Tim mạch | Nhịp tim nhanh |
Gan | Bất thường chức năng gan (tăng transaminase, phosphatase kiềm, γ-GT và bilirubin) |
Thận | Khó tiểu, đái dầm |
Miễn dịch | Quá mẫn, sốc phản vệ |
Máu | Giảm tiểu cầu |
Thị giác | Loạn điều tiết, nhìn mờ, xoay mắt |
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Levocetirizin là đồng phân của cetirizin. Các tương tác được nghiên cứu trên cetirizin:
- Theophylin: Độ thanh thải cetirizin giảm nhẹ (16%) khi dùng chung.
- Ritonavir: AUC của cetirizin tăng khoảng 42%, thời gian bán thải tăng 53%, độ thanh thải giảm 29% khi dùng chung.
- Các thuốc khác như thuốc hạ sốt, cimetidin, erythromycin, azithromycin, ketoconazol, pseudoephedrin thường không gây tương tác đáng kể với cetirizin.
Lưu ý và thận trọng
- Có thể gây buồn ngủ, mệt mỏi và suy nhược. Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
- Thận trọng khi dùng chung với rượu hoặc thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương.
- Thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ bí tiểu. Ngừng dùng nếu bị bí tiểu.
- Không dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi (với dạng bào chế này).
- Thận trọng ở bệnh nhân động kinh hoặc có nguy cơ co giật.
- Không dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose.
- Thuốc chứa polysorbat 80 (có thể gây dị ứng) và dầu thầu dầu (có thể gây buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy).
- Phụ nữ có thai và cho con bú không nên dùng thuốc.
Xử trí quá liều
Triệu chứng: Tác động lên hệ thần kinh trung ương hoặc kháng cholinergic (lú lẫn, tiêu chảy, nhức đầu, khó chịu, chóng mặt, mệt mỏi, giãn đồng tử, ngứa, an thần, buồn ngủ, sững sờ, bồn chồn, nhịp tim nhanh, run, bí tiểu).
Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Cân nhắc rửa dạ dày nếu mới uống.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Thông tin thêm về Levocetirizin
Levocetirizin là một chất đối kháng thụ thể H1 ngoại biên hiệu quả và an toàn, được sử dụng rộng rãi trong điều trị các triệu chứng dị ứng. Nhiều nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh hiệu quả và độ dung nạp tốt của levocetirizin trong điều trị viêm mũi dị ứng và mày đay mạn tính.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
Để xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này