Vezyx 5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28923-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
5mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú

Video

Vezyx 5mg

Thuốc Chống Dị Ứng

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Vezyx 5mg chứa:

  • Levocetirizin dihydroclorid 5mg (tương đương Levocetirizin 5mg)
  • Tá dược: Lactose monohydrat, natri starch glycolat, magnesi stearat, cellulose vi tinh thể M101, povidon (kollidon 30), titan dioxyd, PEG 4000, HPMC E6, talc, polysorbat 80, dầu thầu dầu.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Levocetirizin là đồng phân hoạt tính của cetirizin, có tác dụng đối kháng histamin. Nó ức chế chọn lọc mạnh lên thụ thể H1 ngoại biên. Cơ chế tác dụng tương tự cetirizin, ức chế chất gây cảm ứng bạch cầu ái toan (eotaxin), di chuyển qua tế bào da và phổi, ức chế giai đoạn sớm phản ứng dị ứng trung gian histamin, giảm sự di cư tế bào viêm và giải phóng chất trung gian gây phản ứng dị ứng muộn.

Chỉ định

  • Điều trị triệu chứng ở mũi và mắt trong viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc mãn tính.
  • Điều trị triệu chứng của mày đay mạn tính vô căn.

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh và mạnh qua đường uống. Cmax đạt được sau 0.9 giờ. Trạng thái ổn định đạt được sau 2 ngày. Nồng độ đỉnh khoảng 270-308 ng/mL sau liều đơn và lặp lại 5mg/ngày. Thức ăn làm giảm và chậm nồng độ đỉnh nhưng không ảnh hưởng đến mức độ hấp thu.
  • Phân bố: Gắn kết với protein huyết tương khoảng 90%, thể tích phân bố hạn chế (0.4 L/kg).
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa kém, tương tác thuốc ít.
  • Thải trừ: Thời gian bán thải (T½) ở người lớn là 7.9 ± 1.9 giờ. Độ thanh thải toàn thân biểu kiến khoảng 0.63 mL/phút/kg. Đào thải chủ yếu qua nước tiểu (85.4%) và phân (12.9%).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn và trẻ em (>12 tuổi): 1 viên/ngày, uống vào buổi tối.

Trẻ em (6-11 tuổi): ½ viên/ngày, uống vào buổi tối.

Bệnh nhân suy thận: Cần điều chỉnh liều theo độ thanh thải Creatinin (ClCr):

Độ thanh thải Creatinin (ClCr) (mL/phút) Liều dùng
50-80 2.5mg (½ viên)/ngày
30-50 2.5mg (½ viên)/2 ngày
10-30 2.5mg (½ viên) x 2 lần/tuần
<10 Chống chỉ định

Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều. Bệnh nhân suy gan và suy thận cần điều chỉnh liều.

Người cao tuổi: Điều chỉnh liều dựa trên chức năng thận, gan và tim.

Cách dùng

Uống với nước, nuốt nguyên viên. Có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn. Không bẻ, nát hoặc nghiền nhỏ viên thuốc.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với levocetirizin, cetirizin, dẫn xuất hydroxyzin, piperazin hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Suy thận nặng (ClCr < 10 mL/phút).

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải, tần suất không xác định:

Hệ thống cơ quan Tác dụng phụ
Tâm thần Buồn ngủ, kích động, hung hăng, lú lẫn, trầm cảm, ảo giác, mất ngủ, bệnh giật gân
Thần kinh Chóng mặt, nhức đầu, dị cảm, co giật, rối loạn vận động, loạn vị giác, ngất, run, rối loạn trương lực cơ
Hô hấp Viêm họng, viêm mũi (ở trẻ em)
Tiêu hóa Đau bụng, khô miệng, buồn nôn, tiêu chảy
Da Ngứa, phát ban, nổi mày đay, phù thần kinh mạch, ban cố định do thuốc
Toàn thân Mệt mỏi, suy nhược, khó chịu, phù, tăng cân
Tim mạch Nhịp tim nhanh
Gan Bất thường chức năng gan (tăng transaminase, phosphatase kiềm, γ-GT và bilirubin)
Thận Khó tiểu, đái dầm
Miễn dịch Quá mẫn, sốc phản vệ
Máu Giảm tiểu cầu
Thị giác Loạn điều tiết, nhìn mờ, xoay mắt

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Levocetirizin là đồng phân của cetirizin. Các tương tác được nghiên cứu trên cetirizin:

  • Theophylin: Độ thanh thải cetirizin giảm nhẹ (16%) khi dùng chung.
  • Ritonavir: AUC của cetirizin tăng khoảng 42%, thời gian bán thải tăng 53%, độ thanh thải giảm 29% khi dùng chung.
  • Các thuốc khác như thuốc hạ sốt, cimetidin, erythromycin, azithromycin, ketoconazol, pseudoephedrin thường không gây tương tác đáng kể với cetirizin.

Lưu ý và thận trọng

  • Có thể gây buồn ngủ, mệt mỏi và suy nhược. Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Thận trọng khi dùng chung với rượu hoặc thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương.
  • Thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ bí tiểu. Ngừng dùng nếu bị bí tiểu.
  • Không dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi (với dạng bào chế này).
  • Thận trọng ở bệnh nhân động kinh hoặc có nguy cơ co giật.
  • Không dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose.
  • Thuốc chứa polysorbat 80 (có thể gây dị ứng) và dầu thầu dầu (có thể gây buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy).
  • Phụ nữ có thai và cho con bú không nên dùng thuốc.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Tác động lên hệ thần kinh trung ương hoặc kháng cholinergic (lú lẫn, tiêu chảy, nhức đầu, khó chịu, chóng mặt, mệt mỏi, giãn đồng tử, ngứa, an thần, buồn ngủ, sững sờ, bồn chồn, nhịp tim nhanh, run, bí tiểu).

Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Cân nhắc rửa dạ dày nếu mới uống.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về Levocetirizin

Levocetirizin là một chất đối kháng thụ thể H1 ngoại biên hiệu quả và an toàn, được sử dụng rộng rãi trong điều trị các triệu chứng dị ứng. Nhiều nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh hiệu quả và độ dung nạp tốt của levocetirizin trong điều trị viêm mũi dị ứng và mày đay mạn tính.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.

Để xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ