Typcin 500

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30081-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Video

Typcin 500

Tên thuốc: Typcin 500

Nhóm thuốc: Kháng sinh Macrolide

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Typcin 500 chứa:

Hoạt chất: Clarithromycin 500mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Thông tin về Clarithromycin: Clarithromycin là một kháng sinh macrolide có phổ hoạt động kháng khuẩn rộng, tương tự như Erythromycin. Nó ức chế tổng hợp protein ở vi khuẩn nhạy cảm bằng cách liên kết với tiểu đơn vị 50S của ribosom. Clarithromycin có khả năng hấp thu tốt, phân bố rộng rãi trong các mô (trừ hệ thần kinh trung ương), và được thải trừ qua phân và nước tiểu.

Công dụng - Chỉ định

Typcin 500 được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm xoang, viêm họng.
  • Nhiễm trùng da và mô mềm: Viêm nang lông, viêm mô tế bào, viêm quầng.
  • Nhiễm khuẩn do Mycobacterium avium, Mycobacterium intracellulare, Mycobacterium chelonae, Mycobacterium fortuitum, Mycobacterium kansasii.
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn lan tỏa do Mycobacterium avium complex (MAC) ở bệnh nhân HIV có số lượng tế bào CD4 ≤ 100/mm3.
  • Điều trị Helicobacter pylori (kết hợp với các thuốc khác) trong loét dạ dày tá tràng tái phát.

Chống chỉ định

Không sử dụng Typcin 500 nếu bạn:

  • Mẫn cảm với Clarithromycin hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
  • Đang sử dụng astemizole, cisapride, pimozide, terfenadine (nguy cơ kéo dài khoảng QT và rối loạn nhịp tim).
  • Đang sử dụng alkaloid nấm cựa gà.
  • Có tiền sử kéo dài khoảng QT.
  • Đang sử dụng Midazolam dạng uống.
  • Bị hạ Kali máu.
  • Bị suy gan nặng kèm suy thận.
  • Đang sử dụng thuốc ức chế men HMG-CoA reductase (statin).
  • Đang sử dụng Colchicin.
  • Đang sử dụng Ticagrelor hoặc Ranolazine.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm (không đầy đủ):

Hệ thống/Cơ quan Thường gặp Ít gặp Không rõ
Tiêu hóa Tiêu chảy, nôn, khó tiêu, đau bụng Viêm thực quản, viêm dạ dày, viêm lưỡi, viêm miệng, trướng bụng, táo bón, ợ hơi, khô miệng, viêm tụy cấp Viêm đại tràng giả mạc
Gan mật Thay đổi chức năng gan Viêm gan, ứ mật, tăng men gan Suy gan, vàng da
Da Phát ban, tăng tiết mồ hôi Viêm da bóng nước, mề đay, ngứa, ban sần Phản ứng nghiêm trọng trên da (Stevens-Johnson, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính, hoại tử biểu bì nhiễm độc)
Máu Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu đa nhân trung tính, tăng tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan Mất bạch cầu hạt
Thần kinh Loạn vị giác, đau đầu Chóng mặt, mất ý thức, loạn vận động, ngủ lơ mơ, run, co giật, mất khứu giác, loạn khứu giác Lo âu, căng thẳng, loạn thần kinh, lú lẫn, trầm cảm, ảo giác, mơ bất thường
Tai Chóng mặt, nghe kém, ù tai Điếc

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy liên hệ với bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc

Typcin 500 có thể tương tác với một số thuốc khác. Hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về tất cả các loại thuốc, vitamin, thảo dược bạn đang sử dụng, đặc biệt là:

  • Atazanavir
  • Thuốc chẹn kênh Calci chuyển hóa qua CYP3A4 (Verapamil, amlodipine, diltiazem)
  • Itraconazole
  • Saquinavir

Dược lực học

Clarithromycin là một kháng sinh macrolide, ức chế tổng hợp protein ở vi khuẩn nhạy cảm bằng cách liên kết với tiểu đơn vị 50S của ribosom.

Dược động học

Clarithromycin được hấp thu nhanh, sinh khả dụng khoảng 50% (tăng lên khi dùng cùng thức ăn). Phân bố rộng rãi trong các mô (trừ hệ thần kinh trung ương). Thải trừ qua phân và nước tiểu dưới dạng chất mẹ và chất chuyển hóa. Thời gian bán thải của Clarithromycin là 3-4 giờ, chất chuyển hóa là 5-6 giờ.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định. Liều thông thường ở người lớn là 500mg x 2 lần/ngày. Thời gian điều trị tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn và đáp ứng của bệnh nhân (thường từ 5-14 ngày). Cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.

Trẻ em dưới 12 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng Typcin 500.

Cách dùng: Uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Nguy cơ kháng thuốc.
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai (đặc biệt 3 tháng đầu) và cho con bú.
  • Thận trọng ở bệnh nhân suy gan và suy thận.
  • Nguy cơ viêm đại tràng giả mạc.
  • Nguy cơ kéo dài khoảng QT.
  • Theo dõi đường huyết chặt chẽ khi dùng cùng thuốc hạ đường huyết.
  • Ngừng thuốc và báo cho bác sĩ nếu có phản ứng quá mẫn nặng.

Xử lý quá liều

Thông tin chưa có sẵn, cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.

Nhà sản xuất

(Thông tin này cần được cập nhật từ nguồn tin đáng tin cậy)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ