Trigelforte Suspension

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Dạng bào chế:
Hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 20 gói x 10ml
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị kê khai:
Daewon Pharmaceutical

Video

Trigelforte Suspension

Tên thuốc: Trigelforte Suspension

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Dried aluminum hydroxide gel và Magnesium hydroxide 778mg (tương đương Aluminum oxide 291mg và Magnesium hydroxide 196mg)
Oxethazaine 20mg

Dạng bào chế: Hỗn dịch uống

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng

Aluminum hydroxide và Magnesium hydroxide: Là hợp chất cơ bản trung hòa acid clohydric trong dịch vị dạ dày, ức chế hoạt động pepsin. Sự tăng ion bicarbonat và prostaglandin tạo tác dụng bảo vệ tế bào. Giảm triệu chứng ợ chua, khó tiêu, chua dạ dày.

Oxethazaine: Chất giảm đau bề mặt mạnh, làm giảm khó nuốt, đau do trào ngược, viêm dạ dày mãn tính và loét tá tràng.

Trigelforte Suspension giúp giảm acid dịch vị, điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng và trào ngược dạ dày thực quản.

Chỉ định

  • Điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng và viêm thực quản.
  • Điều trị kích thích thực quản khi các liệu pháp khác không hiệu quả.

Liều dùng - Cách dùng

Người lớn: ½ - 1 gói/lần, 4 lần/ngày.

Cách dùng: Uống sau ăn 1-2 giờ hoặc khi đau. Xé gói và uống trực tiếp. Không nên uống cùng các thuốc khác.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Sử dụng kháng sinh Tetracyclin.
  • Giảm phosphat máu.
  • Viêm ruột thừa.
  • Suy thận nặng.

Tác dụng phụ

Tiêu hóa: Khô miệng, rối loạn vị giác, đầy bụng, khó tiêu, tiêu chảy, táo bón.

Máu: Giảm phosphat, tăng magie.

Da: Phát ban.

Toàn thân: Chóng mặt, đau đầu, mệt mỏi.

Tương tác thuốc

Tăng hấp thu tại thận: Acid acetylsalicylic, Levodopa.

Giảm tái hấp thu tại thận: Tetracyclin, NaF, Ciprofloxacin, Ofloxacin, Levothyroxine và dẫn xuất Coumarin.

Thay đổi tái hấp thu tại thận: Digoxin, Captopril, Cimetidine, Famotidine, Theophylline, Ranitidine, Propranolol, Atenolol, sulfate Sắt, Isoniazid, Chlorpromazine.

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng: Sử dụng đúng liều, không lạm dụng. Thuốc có thể gây tác dụng phụ tiêu hóa, cần liên hệ bác sĩ nếu gặp phải. Thuốc làm giảm hấp thu các thuốc khác, đặc biệt kháng sinh (dùng cách nhau 2 giờ).

Phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có đủ nghiên cứu về độ an toàn. Sử dụng theo chỉ định bác sĩ.

Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm, nhiệt và ánh sáng. Nhiệt độ 20-25 độ C.

Xử lý quá liều, quên liều

Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Aluminum Hydroxide

Trung hòa acid dạ dày, tạo điều kiện cho sự lành vết loét.

Magnesium Hydroxide

Trung hòa acid dạ dày, có tác dụng nhuận tràng nhẹ.

Oxethazaine

Thuốc gây tê tại chỗ, giảm đau vùng niêm mạc.

Dược lực học và Dược động học

Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ