Tonsga 10Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30428-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Video

Tonsga 10mg

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Tonsga 10mg chứa:

Hoạt chất: Escitalopram 10mg
Tá dược: (Liệt kê tá dược nếu có thông tin)

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Tonsga 10mg được sử dụng để điều trị:

  • Trầm cảm nặng
  • Rối loạn hoảng sợ (có hoặc không có chứng sợ khoảng trống)
  • Rối loạn lo âu xã hội (ám ảnh sợ xã hội)
  • Rối loạn lo âu tổng quát
  • Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD)

Dược lực học

Escitalopram, đồng phân S của citalopram racemic, có tác dụng chống trầm cảm bằng cách tăng cường hoạt động serotonergic trong hệ thần kinh trung ương (CNS). Cơ chế này đạt được thông qua ức chế tái hấp thu serotonin (5-HT) của tế bào thần kinh trung ương.

Dược động học

Hấp thu: Hấp thu gần như hoàn toàn và không phụ thuộc vào thức ăn. Thời gian đạt nồng độ đỉnh (Tmax) trung bình là 4 giờ sau khi dùng nhiều liều. Sinh khả dụng tuyệt đối ước tính khoảng 80%.

Phân bố: Thể tích phân bố biểu kiến (Vd,β/F) sau khi uống khoảng 12-26 L/kg. Liên kết với protein huyết tương dưới 80% đối với escitalopram và các chất chuyển hóa chính.

Chuyển hóa: Escitalopram được chuyển hóa ở gan thành các chất chuyển hóa khử methyl và didemethyl hóa. Cả chất mẹ và chất chuyển hóa đều được bài tiết một phần dưới dạng glucuronide. Quá trình chuyển hóa sinh học chủ yếu thông qua CYP2C19, với sự đóng góp của CYP3A4 và CYP2D6.

Thải trừ: Thời gian bán hủy đào thải (t½ β) sau khi dùng nhiều liều khoảng 30 giờ. Độ thanh thải huyết tương đường uống (Cl đường uống) khoảng 0,6 L/phút. Escitalopram và các chất chuyển hóa chính được thải trừ qua gan (chuyển hóa) và thận, chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa trong nước tiểu.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng nên được bác sĩ chỉ định. Liều thông thường là 10mg/ngày (1 viên), có thể tăng lên tối đa 20mg/ngày tùy thuộc vào đáp ứng của bệnh nhân và chỉ định của bác sĩ. Liều dùng có thể khác nhau đối với người cao tuổi, người suy thận hoặc suy gan.

Cách dùng: Nuốt nguyên viên với nước, có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.

Điều chỉnh liều:

  • Người cao tuổi (>65 tuổi): Khởi đầu 5mg/ngày, có thể tăng lên 10mg/ngày.
  • Suy thận: Không cần điều chỉnh liều.
  • Suy gan: Khởi đầu 5mg/ngày, có thể tăng lên 10mg/ngày, cần thận trọng ở người suy gan nặng.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với escitalopram hoặc bất kỳ tá dược nào.
  • Điều trị đồng thời với chất ức chế monoamine oxidase (MAOI) không chọn lọc.
  • Bệnh nhân có khoảng QT kéo dài hoặc hội chứng QT dài bẩm sinh.
  • Sử dụng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT.

Tác dụng phụ

Tonsga 10mg có thể gây ra các tác dụng phụ như:

  • Tim mạch: Tăng huyết áp, đánh trống ngực
  • Hệ thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, run
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy
  • Khác: Tăng cân, giảm ham muốn tình dục, rối loạn giấc ngủ, mệt mỏi

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Hãy báo cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, đặc biệt là các tác dụng phụ nghiêm trọng.

Tương tác thuốc

Chống chỉ định kết hợp: MAOI không chọn lọc không hồi phục, thuốc ức chế MAO-A chọn lọc có thể đảo ngược (moclobemide), thuốc ức chế MAO có thể đảo ngược không chọn lọc (linezolid), chất ức chế MAO-B chọn lọc không hồi phục (selegiline), các thuốc kéo dài khoảng QT.

Cần thận trọng khi kết hợp: Thuốc serotonergic, thuốc hạ thấp ngưỡng co giật, lithium, tryptophan, thảo dược chứa Hypericum perforatum, thuốc chống đông máu đường uống, rượu, thuốc gây hạ kali máu/hạ magie máu.

Lưu ý thận trọng

  • Suy giảm chức năng gan/thận: Điều chỉnh liều theo hướng dẫn.
  • Người cao tuổi: Cần theo dõi sát sao.
  • Trẻ em và thanh thiếu niên: Chưa được khuyến cáo sử dụng.
  • Mang thai và cho con bú: Chỉ sử dụng khi thật cần thiết và cân nhắc kỹ lưỡng lợi ích/nguy cơ.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.
  • Nghĩ tự tử: Theo dõi sát bệnh nhân, đặc biệt là trong giai đoạn đầu điều trị.
  • Hội chứng serotonin: Ngừng thuốc ngay nếu xuất hiện triệu chứng.
  • Co giật: Cần thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử động kinh.
  • Rối loạn lưỡng cực: Cần theo dõi sát bệnh nhân.
  • Hạ natri máu: Theo dõi nồng độ natri huyết thanh.
  • Chảy máu bất thường: Cần thận trọng ở bệnh nhân có rối loạn đông máu.
  • Tăng nhãn áp góc đóng: Cần thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử bệnh này.

Xử trí quá liều

Các triệu chứng quá liều có thể bao gồm: buồn nôn, nôn, chóng mặt, run, kích động, co giật, hôn mê, hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, kéo dài khoảng QT. Điều trị hỗ trợ bao gồm: giữ đường thở thông thoáng, cung cấp oxy, rửa dạ dày (nếu cần), sử dụng than hoạt tính.

Quên liều

Nếu quên liều, uống ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch trình. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về Escitalopram

Escitalopram là một thuốc chống trầm cảm thuộc nhóm ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRI). Nó có tác dụng điều trị hiệu quả các rối loạn tâm trạng và lo âu. Escitalopram có tác dụng nhanh hơn so với các thuốc SSRI khác.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ