Thenvagine

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31461-19
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa

Video

Thuốc Thenvagine

Thenvagine là thuốc kháng sinh được chỉ định điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát, bao gồm áp xe răng, viêm mô tế bào xương hàm, viêm tấy, viêm quanh thân răng, viêm miệng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm dưới hàm, viêm tuyến mang tai, và phòng ngừa nhiễm trùng răng miệng sau phẫu thuật.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Spiramycin 750.000 IU
Metronidazole 125 mg

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Thenvagine

Dược lực học

Spiramycin: Kháng sinh macrolid phổ rộng, có tác dụng kháng khuẩn và ký sinh trùng. Cơ chế hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn thông qua tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosome vi khuẩn.

Metronidazole: Dẫn xuất nitroimidazole tổng hợp, có tác dụng kháng khuẩn và chống nguyên sinh vật. Hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như Giardia và amip. Cơ chế hoạt động bằng cách liên kết với phân tử DNA, ức chế quá trình sao chép và dẫn đến chết tế bào.

Dược động học

Spiramycin:

  • Hấp thu: Qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 29-50%. Thức ăn ảnh hưởng đến hấp thu và làm giảm sinh khả dụng.
  • Phân bố: Phân bố rộng rãi vào các mô. Tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương là 10-28%.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan thành các chất có hoạt tính.
  • Thải trừ: Thời gian bán thải 5-8 giờ. Thải trừ qua phân và nước tiểu.

Metronidazole:

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh và hoàn toàn sau khi uống, sinh khả dụng khoảng 80%.
  • Phân bố: Phân bố tốt vào mô và dịch cơ thể (xương, nước bọt, dịch màng bụng, dịch ối, dịch não tủy, dịch tiết sinh dục và hồng cầu). Khoảng 20% liên kết với protein huyết tương.
  • Chuyển hóa: Khoảng 30-60% chuyển hóa ở gan.
  • Thải trừ: Trên 90% thải trừ qua nước tiểu trong 24 giờ (hầu hết là dạng chuyển hóa). Phần còn lại thải trừ qua phân.

Chỉ định

Điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát, bao gồm:

  • Áp xe răng
  • Viêm mô tế bào xương hàm
  • Viêm tấy
  • Viêm quanh thân răng
  • Viêm miệng
  • Viêm nướu
  • Viêm nha chu
  • Viêm dưới hàm
  • Viêm tuyến mang tai

Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

  • Người lớn: 2 viên/lần x 2-3 lần/ngày.
  • Trẻ em 10-15 tuổi: 3 viên/ngày.
  • Trẻ em 6-10 tuổi: 2 viên/ngày.

Lưu ý: Không dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi.

Cách dùng

Uống thuốc theo chỉ định của bác sĩ. Nuốt nguyên viên, không nhai hoặc nghiền nát.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Spiramycin, Metronidazole hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Sử dụng đồng thời với disulfiram, rượu hoặc các thuốc chứa các chất này.
  • Trẻ em dưới 6 tuổi.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm:

Hệ cơ quan Tác dụng phụ (Spiramycin) Tác dụng phụ (Metronidazole)
Tiêu hóa Buồn nôn, nôn, đau dạ dày, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc Rối loạn tiêu hóa nhẹ, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi, khô miệng, viêm miệng, vị kim loại, biếng ăn
Da Phát ban, ngứa, nổi mề đay Sung huyết, ngứa, mày đay, phù mạch
Khác Phù mạch, sốc phản vệ Nước tiểu màu nâu đỏ
Thần kinh Dị cảm thoáng qua Đau thần kinh ngoại vi, chóng mặt, co giật, mất điều hòa
Gan Các chỉ số xét nghiệm bất thường Xét nghiệm chức năng gan bất thường, viêm gan ứ mật
Máu Thiếu máu tán huyết Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt
Tâm thần Nhầm lẫn, ảo giác

Tương tác thuốc

  • Thuốc tránh thai: Làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.
  • Levodopa: Giảm nồng độ Levodopa.
  • Thuốc chống đông máu: Metronidazole làm tăng tác dụng chống đông máu.
  • Phenobarbital: Tăng chuyển hóa và thải trừ Metronidazole.
  • Terfenadin, Astemizol: Kéo dài khoảng QT, nhịp nhanh, loạn nhịp.
  • Cimetidin: Ức chế chuyển hóa và tăng thải trừ Metronidazole.
  • Fluorouracil: Tăng độc tính của Fluorouracil.

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng

  • Người già, suy gan, rối loạn chức năng gan.
  • Bệnh nhân tim, loạn nhịp tim.
  • Có thể gây phản ứng kiểu Disulfiram (nóng bừng mặt, buồn nôn, nôn, nhức đầu, co cứng bụng, ra mồ hôi) khi dùng cùng rượu. Không dùng rượu hoặc các sản phẩm chứa cồn khi đang dùng thuốc.

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Thai kỳ: Không sử dụng trừ khi thật sự cần thiết, cần theo dõi chặt chẽ.
  • Cho con bú: Thuốc bài tiết vào sữa mẹ. Cân nhắc việc cho con bú khi dùng thuốc.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Có thể gây chóng mặt, lú lẫn, ảo giác, co giật, ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Xử lý quá liều, quên liều

Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu y tế đáng tin cậy.

Ưu điểm

Sự kết hợp Spiramycin và Metronidazole mang lại hiệu quả cao hơn so với việc sử dụng từng kháng sinh đơn lẻ, đặc biệt trong điều trị nhiễm trùng hỗn hợp. Dạng bào chế viên nén bao phim giúp sử dụng dễ dàng và che dấu mùi vị khó chịu của hoạt chất.

Nhược điểm

Có thể gây ra một số tác dụng phụ.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ