Suniheet 50Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
50mg
Dạng bào chế:
Viên nang
Quy cách:
Hộp 28 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Heet HeathCare

Video

Suniheet 50mg

Thông tin chi tiết sản phẩm

Thành phần

Mỗi viên nang Suniheet 50mg chứa:

  • Sunitinib: 50mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nang

Công dụng - Chỉ định
  • Điều trị ung thư mô đệm đường tiêu hóa (GIST) khi Imatinib không còn hiệu quả.
  • Điều trị ung thư tế bào thận (RCC) giai đoạn tiến triển.
  • Hỗ trợ sau phẫu thuật giảm nguy cơ tái phát RCC.
  • Điều trị các trường hợp di căn hoặc phát triển khối u thần kinh nội tiết tụy (PNET).
Liều dùng - Cách dùng

Sử dụng theo chỉ định của bác sĩ. Có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn, với một ly nước đầy. Không nhai, nghiền hoặc bẻ viên thuốc.

  • GIST và RCC: 1 viên 50mg/ngày trong 4 tuần, nghỉ 2 tuần (chu kỳ 4/2).
  • PNET: 37.5mg/ngày liên tục.
  • Điều chỉnh liều: Liều lượng có thể thay đổi tùy thuộc vào sự dung nạp và an toàn của bệnh nhân. Bác sĩ có thể điều chỉnh liều từ 12.5mg đến tối đa 75mg hoặc tối thiểu 25mg.
Chống chỉ định
  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
  • Bệnh nhân có vấn đề về phổi, đặc biệt là ung thư phổi.
Tác dụng phụ

Thường gặp: Mệt mỏi, rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, tiêu chảy), phát ban, khô da, tăng huyết áp, giảm bạch cầu, thiếu máu, đau dạ dày, đau đầu, đau khớp/cơ.

Ít gặp nhưng nghiêm trọng: Suy tim, đột quỵ, xuất huyết não, suy hô hấp, viêm tụy, rối loạn chức năng gan.

Tương tác thuốc

Suniheet 50mg có thể tương tác với:

  • Thuốc chống nấm (Fluconazole, Ketoconazole)
  • Thuốc điều trị HIV/viêm gan (Saquinavir)
  • Thuốc chống loạn thần (Pimozide, Thioridazine)
  • Kháng sinh (Clarithromycin, Rifampicin)
  • Thuốc điều trị nhịp tim (Amiodarone, Quinidine)
  • Thuốc chống co giật (Carbamazepine, Phenytoin)
  • Sản phẩm thảo dược (St. John’s Wort)
Lưu ý thận trọng

Thông báo cho bác sĩ nếu bạn có: vấn đề về thận (không liên quan đến ung thư), bệnh gan, bệnh tim, huyết áp cao, tiểu đường, vấn đề chảy máu, tiền sử gia đình hội chứng QT dài, rối loạn tuyến giáp, đang hoặc sắp phẫu thuật.

Có thể gây hoại tử xương hàm, đặc biệt ở bệnh nhân ung thư hoặc có vấn đề về răng miệng, đang điều trị bằng steroid, hóa trị hoặc xạ trị.

Nguy cơ phát ban nghiêm trọng (SJS, TEN). Theo dõi thường xuyên các vấn đề về gan, huyết áp và thận. Có thể làm tăng đường huyết. Tăng nguy cơ chảy máu. Có thể kéo dài khoảng QT.

Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không dùng trừ khi lợi ích vượt trội hơn nguy cơ. Nên ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc.

Ảnh hưởng lái xe/vận hành máy móc: Có thể gây chóng mặt.

Xử trí quá liều Liên hệ ngay cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.
Dược lực học Sunitinib ức chế nhiều loại kinase, làm giảm sự phát triển tế bào khối u và hạn chế hình thành mạch máu mới.
Dược động học Sinh khả dụng 38-49%, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 3 giờ. Liên kết chặt chẽ với protein huyết tương. Thời gian bán thải 25-48 giờ, chủ yếu qua gan. Khoảng 96% liều dùng được bài tiết qua phân và nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa glucuronid hóa.

Thông tin hoạt chất Sunitinib

(Thêm thông tin chi tiết về Sunitinib nếu có sẵn từ nguồn Gemini và tài liệu tham khảo)

Ưu điểm

  • Tác dụng tốt trong điều trị ung thư thận, GIST và PNET.
  • Dạng viên uống tiện lợi.
  • Có khả năng ngăn ngừa tái phát ung thư sau phẫu thuật.

Nhược điểm

  • Không phù hợp với bệnh nhân có dị ứng, bệnh gan, bệnh tim hoặc phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Cần theo dõi thường xuyên để phát hiện tác dụng phụ hoặc biến chứng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ