Singulair 5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20319-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
5mg
Dạng bào chế:
Viên nhai
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 7 viên, 2 vỉ x 14 viên.
Xuất xứ:
Anh
Đơn vị kê khai:
Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd.

Video

Singulair 5mg

Tên thương hiệu: Singulair

Hàm lượng: 5mg

Nhóm thuốc: Thuốc hô hấp

Dạng bào chế: Viên nén

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Hoạt chất Montelukast natri 5mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên

Thông tin về Montelukast Natri

Montelukast natri là một chất đối kháng thụ thể leukotriene có hoạt tính chọn lọc. Nó ức chế các thụ thể cysteinnyl leukotrien CysLT1, ngăn chặn giải phóng leukotriene. Leukotriene là chất gây viêm trong phổi, gây co thắt phế quản, dẫn đến các triệu chứng của hen suyễn và viêm mũi dị ứng.

Công dụng - Chỉ định

Singulair 5mg được chỉ định để điều trị và dự phòng:

  • Hen suyễn ở người lớn và trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên.
  • Viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên (đối với viêm mũi dị ứng quanh năm, từ 6 tháng tuổi trở lên).
  • Co thắt phế quản do gắng sức ở bệnh nhân từ 6 tuổi trở lên.

Lưu ý: Singulair không phải là thuốc cấp cứu hen suyễn cấp tính. Nó cần được sử dụng hàng ngày để phát huy tác dụng.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Montelukast natri hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân không dung nạp galactose, kém hấp thu glucose-galactose, hoặc thiếu hụt Lapp lactase.

Tác dụng phụ

Singulair thường được dung nạp tốt. Tuy nhiên, một số tác dụng phụ có thể xảy ra, bao gồm:

  • Thường gặp: Đau đầu, đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy, mệt mỏi.
  • Ít gặp: Phát ban, ngứa, ho, nghẹt mũi, khàn tiếng, tăng bạch cầu ái toan, viêm khớp.
  • Hiếm gặp: Run, lắc, phản ứng dị ứng nghiêm trọng (sưng mặt, lưỡi, khó thở), rối loạn tiêu hóa, tăng ALT, AST, dễ bầm tím, chảy máu bất thường.

Thông báo cho bác sĩ ngay lập tức nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào nghiêm trọng.

Tương tác thuốc

Singulair có thể tương tác với phenobarbital, làm giảm diện tích dưới đường cong (AUC) của Montelukast khoảng 40%. Thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn và các sản phẩm thảo dược.

Dược lực học

Montelukast là một chất đối kháng thụ thể leukotriene CysLT1 chọn lọc. Bằng cách ức chế thụ thể này, Montelukast ngăn chặn tác dụng của leukotriene, làm giảm viêm và co thắt phế quản.

Dược động học

(Thông tin về dược động học cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu của Gemini)

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng: Uống 1 lần/ngày.

  • Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi (hen suyễn và viêm mũi dị ứng): 10mg (2 viên).
  • Trẻ em 6-15 tuổi (hen suyễn và viêm mũi dị ứng): 5mg (1 viên), uống vào buổi tối.
  • Dự phòng co thắt phế quản do gắng sức ở trẻ em trên 15 tuổi: 10mg (2 viên) trước khi tập luyện.

Cách dùng: Uống thuốc với nước. Đối với hen suyễn, nên uống vào buổi tối. Đối với viêm mũi dị ứng, thời điểm uống thuốc có thể linh hoạt hơn.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Không dùng thêm liều nào trong vòng 24 giờ kể từ liều trước.
  • Bệnh nhân hen suyễn nên luôn mang theo thuốc chủ vận beta2-adrenergic tác dụng ngắn để cấp cứu.
  • Cân nhắc lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng cho bệnh nhân hen suyễn và co thắt phế quản do gắng sức.
  • Thai kỳ và cho con bú: Không rõ Montelukast có được phân bố qua nhau thai hay vào sữa mẹ hay không. Thận trọng khi sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Xử lý quá liều

(Thông tin về xử lý quá liều cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu của Gemini)

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ 20-25°C, tránh ẩm và ánh sáng. Bảo quản trong bao bì gốc.

Thông tin thêm

Ưu điểm: Montelukast là thuốc được sử dụng rộng rãi, hiệu quả và an toàn trong điều trị hen suyễn và viêm mũi dị ứng. Dạng viên nén dễ sử dụng.

Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với các thuốc generic. Có thể gây ra một số tác dụng phụ. An toàn khi sử dụng trong thai kỳ và cho con bú chưa được xác định rõ ràng.

Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ