Concor Cor 2.5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18023-14
Hoạt chất:
Hàm lượng:
2.5mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Đức
Đơn vị kê khai:
Merck KGaA

Video

Concor COR 2.5mg

Thông tin chi tiết sản phẩm

Concor COR 2.5mg là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, được sử dụng trong điều trị suy tim mạn tính và huyết áp cao.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Bisoprolol hemifumarate 2.5mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên

Bisoprolol hemifumarate là một chất ức chế beta-adrenergic chọn lọc, có tác dụng làm giảm nhịp tim, lực co bóp cơ tim và nhu cầu oxy của tim.

2. Công dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng

Bisoprolol ức chế thụ thể beta-adrenergic, làm giảm hoạt động của hệ thần kinh giao cảm trên tim. Điều này dẫn đến giảm nhịp tim, điều hòa nhịp tim ổn định, giảm sức co bóp cơ tim và giảm huyết áp. Việc giảm nhu cầu oxy của tim giúp ích trong điều trị bệnh động mạch vành.

2.2 Chỉ định

  • Điều trị suy tim mạn tính ổn định từ trung bình đến nặng, có kèm suy giảm chức năng tâm thu (phân xuất tống máu ≤ 35%, dựa trên điện tâm đồ), kết hợp với thuốc ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu và các glycoside tim.
  • Điều trị huyết áp cao.

Concor COR 2.5mg thích hợp cho việc khởi đầu điều trị suy tim mạn tính ổn định.

3. Cách dùng - Liều dùng

3.1 Liều dùng

Điều trị suy tim mạn tính ổn định: Liều dùng được bắt đầu từ thấp và tăng dần theo phác đồ:

  • Tuần 1: 1.25mg (½ viên) mỗi ngày
  • Tuần 2: 2.5mg (1 viên) mỗi ngày
  • Tuần 3: 3.75mg (1 ½ viên) mỗi ngày
  • Tuần 4-7: 5mg (2 viên) mỗi ngày
  • Tuần 8-11: 7.5mg (2 ½ viên) mỗi ngày
  • Tuần 12 trở đi: 10mg (4 viên) mỗi ngày

Liều tối đa khuyến cáo là 10mg mỗi ngày. Sau khi bắt đầu điều trị với liều 1.25mg, bệnh nhân cần được theo dõi trong vòng 4 giờ (huyết áp, nhịp tim, rối loạn dẫn truyền, dấu hiệu suy tim nặng hơn).

Lưu ý: Với bệnh nhân điều trị duy trì, nên dùng dạng hàm lượng cao hơn nếu có sẵn. Chỉ tăng liều khi bệnh nhân đã dung nạp tốt liều trước đó.

3.2 Cách dùng

Thuốc được bào chế dạng viên nén bao phim, uống nguyên viên với nước. Nên uống vào buổi sáng, có thể dùng kèm hoặc không kèm thức ăn. Tránh sử dụng với rượu, bia, đồ uống có ga và các chất kích thích.

3.3 Điều kiện trước khi điều trị

  • Suy tim mạn ổn định, không bị suy tim cấp trong vòng 6 tuần trước đó.
  • Không thay đổi phương pháp điều trị chính trong 2 tuần gần đây.
  • Đã được điều trị tối ưu bằng thuốc ức chế men chuyển (hoặc thuốc giãn mạch khác nếu không dung nạp ACEI) và thuốc lợi tiểu, và các thuốc glycoside tim.
  • Bác sĩ điều trị cần có kinh nghiệm trong điều trị suy tim mạn.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy tim cấp.
  • Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất nghiêm trọng.
  • Sốc do rối loạn chức năng tim.
  • Hội chứng suy nút xoang.
  • Block xoang nhĩ.
  • Nhịp tim chậm.
  • Huyết áp thấp.
  • Hen phế quản nặng hoặc tắc nghẽn phổi mãn tính nặng (COPD).
  • Tắc động mạch ngoại biên hoặc hội chứng Raynaud.
  • U tuyến thượng thận chưa điều trị (u tế bào ưa crôm).
  • Nhiễm toan chuyển hóa.

5. Lưu ý khi sử dụng

Suy thận/gan: Cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy thận hoặc suy gan. Người già: Không cần điều chỉnh liều. Trẻ em: Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em.

Trong giai đoạn điều trị: Có thể gặp phải suy tim nặng hơn tạm thời, ứ dịch, hạ huyết áp hoặc nhịp tim chậm. Trong trường hợp này, cần giảm liều hoặc ngừng thuốc nếu cần thiết, nhưng nên cân nhắc sử dụng lại khi bệnh nhân ổn định. Không được đột ngột ngừng thuốc hoặc thay đổi liều mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ. Nếu cần ngưng thuốc, phải giảm liều từ từ.

Lái xe/vận hành máy móc: Thận trọng khi sử dụng do thuốc có thể gây chóng mặt, mệt mỏi.

Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm tay trẻ em.

6. Tác dụng không mong muốn

Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa, mệt mỏi, chóng mặt, yếu cơ, rối loạn giấc ngủ, suy nhược cơ thể, nhịp tim chậm.

Hiếm gặp: Giảm thính giác, viêm mũi, suy giảm tình dục, ảo giác, tăng men gan và tăng triglycerid, mẩn ngứa.

7. Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với: Thuốc tim mạch, IMAO, Clonidin, thuốc trị loạn nhịp, thuốc trị tiểu đường, thuốc gây mê, digitalis, thuốc giảm đau và kháng viêm, ergotamin, thuốc cường giao cảm, thuốc trị động kinh, thuốc hướng tâm thần, Rifampicin, mefloquin.

8. Dược lực học & Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chuyên môn đáng tin cậy)

9. Quá liều & Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chuyên môn đáng tin cậy)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ