Saviprolol Plus Hct 2.5/6.25

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-20814-14
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Video

SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25

Thông tin sản phẩm

SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25 là thuốc điều trị tăng huyết áp, kết hợp hai hoạt chất Bisoprolol fumarat và Hydrochlorothiazide.

Thành phần:

Thành phần Hàm lượng
Bisoprolol Fumarat 2.5 mg
Hydrochlorothiazide 6.25 mg
Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định:

SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25 được chỉ định để điều trị tăng huyết áp, đặc biệt là tăng huyết áp do giảm lưu lượng tim.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử sốc do suy tim cấp.
  • Suy tim chưa kiểm soát, suy tim độ 3 hoặc 4 nặng.
  • Block nhĩ thất độ 2 hoặc 3.
  • Nhịp tim chậm xoang.
  • Hen nặng hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
  • Suy gan, thận nặng.
  • Tăng acid uric máu, chứng vô niệu, bệnh Addison.

Tác dụng phụ:

Bisoprolol Fumarat:

  • Mệt mỏi nhẹ, tức ngực, chóng mặt, nhịp tim chậm, buồn ngủ, đánh trống ngực, nhức đầu, phù chi dưới (thường giảm hoặc biến mất sau khi tiếp tục dùng thuốc).
  • Rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy, táo bón, buồn nôn, đau bụng).
  • Phản ứng da (ban đỏ, ngứa).
  • Cảm giác ngứa ran hoặc lạnh chân tay, yếu cơ, co thắt cơ, giảm tiết nước mắt (hiếm gặp).
  • Giảm dung nạp glucose ở người cao tuổi bị tiểu đường, che lấp triệu chứng hạ đường huyết.

Hydrochlorothiazide:

  • Rối loạn điện giải (hạ kali máu, hạ magie máu, hạ clo máu).
  • Ứ đọng (tăng acid uric máu, tăng canxi máu).
  • Thay đổi chuyển hóa (tăng đường huyết, tăng lipid máu).
  • Phản ứng quá mẫn (sốt, phát ban, sốc phản vệ).
  • Tăng nitơ urê máu, làm nặng thêm suy thận.

Tương tác thuốc:

Bisoprolol Fumarat:

  • Tăng tác dụng hạ huyết áp khi dùng với các thuốc hạ huyết áp khác.
  • Làm chậm nhịp tim khi kết hợp với reserpin, methyldopa, clonidine hoặc chlorphenacetamine.
  • Cần theo dõi khi dùng với thuốc đối kháng canxi (verapamil, diltiazem) hoặc thuốc chống loạn nhịp tim khác (có thể gây hạ huyết áp, nhịp tim chậm).

Hydrochlorothiazide:

  • Giảm tác dụng lợi tiểu và tăng nguy cơ rối loạn điện giải khi dùng với thuốc hormone vỏ thượng thận, estrogen, amphotericin B (tiêm tĩnh mạch).
  • Giảm tác dụng lợi tiểu khi dùng với thuốc cường giao cảm amin.
  • Giảm hấp thu khi dùng với cholestyramine (uống cách nhau 1 giờ hoặc 4 giờ).
  • Tăng tác dụng lợi tiểu khi dùng với dopamine.
  • Cần điều chỉnh liều khi dùng với thuốc chống bệnh gout.
  • Có thể làm yếu tác dụng của thuốc chống đông máu.
  • Cần thận trọng khi dùng với thuốc digitalis, amiodarone (có thể gây tác dụng phụ do hạ kali máu).

Dược lực học:

Bisoprolol: Thuốc đối kháng thụ thể β1-adrenoceptor chọn lọc cao, không có hoạt tính nội tại giống giao cảm hoặc ổn định màng. Làm giảm đáp ứng của cơ thể với hoạt động giao cảm adrenergic bằng cách ức chế thụ thể beta ở tim, làm giảm nhịp tim, sức co bóp cơ tim và tiêu thụ oxy của cơ tim.

Hydrochlorothiazide: Thuốc lợi tiểu, ức chế tái hấp thu natri clorua ở ống lượn xa và ống lượn gần, tăng bài tiết natri, kali, clo, phốt pho và magie, giảm bài tiết canxi.

Dược động học:

Bisoprolol: Hấp thu tốt (>90%), sinh khả dụng khoảng 90%, thời gian bán hủy 10-12 giờ. Bài tiết qua gan và thận.

Hydrochlorothiazide: Hấp thu tốt (65-75%), gắn kết với protein huyết thanh (40-68%), thải trừ qua thận (6-15 giờ).

Liều lượng và cách dùng:

Cách dùng: Đường uống.

Liều dùng:

  • Liều khởi đầu: 1 viên/lần/ngày (2.5mg/6.25mg).
  • Liều tối đa: Có thể tăng lên đến 20mg/12.5mg/ngày sau 14 ngày đánh giá hiệu quả (nếu cần thiết).
  • Điều trị thay thế: Có thể thay thế cho các thành phần riêng lẻ khi cần tăng liều.
  • Ngừng trị liệu: Giảm liều dần dần trong khoảng 2 tuần, cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận.
  • Suy gan, thận: Cần thận trọng và hiệu chỉnh liều.
  • Người cao tuổi: Không cần hiệu chỉnh liều nếu không có rối loạn chức năng gan thận đáng kể.
  • Trẻ em: Không sử dụng.

Lưu ý thận trọng:

  • Thận trọng ở bệnh nhân tiểu đường, nhiễm toan, suy phổi, suy gan thận nặng.
  • Giảm liều dần dần khi ngừng điều trị, đặc biệt khi kết hợp với các thuốc hạ huyết áp khác.
  • Có thể ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm (glucose máu, đường niệu, bilirubin máu, canxi máu, acid uric máu, cholesterol máu, chất béo trung tính, lipoprotein mật độ thấp, magiê, kali, natri máu, canxi niệu).
  • Có thể có phản ứng chéo với thuốc sulfa, furosemide, bumetanide và thuốc ức chế carbonic anhydrase.
  • Bắt đầu với liều tối thiểu để giảm tác dụng phụ.
  • Bổ sung kali nếu có nguy cơ hạ kali máu.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Ngừng thuốc 72 giờ trước khi sinh để tránh nhịp tim chậm ở trẻ sơ sinh. Theo dõi trẻ sơ sinh trong 48-72 giờ sau sinh nếu cần tiếp tục dùng thuốc.

Xử trí quá liều:

Ngừng thuốc nếu có nhịp tim chậm hoặc huyết áp thấp. Có thể dùng atropin, procainamid, glucagon (liều lượng cần được bác sĩ chỉ định).

Quên liều:

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về hoạt chất:

Bisoprolol: Thuộc nhóm thuốc chẹn beta chọn lọc, tác động lên thụ thể beta-1 trong tim, làm giảm nhịp tim, sức co bóp cơ tim và nhu cầu oxy của tim.

Hydrochlorothiazide: Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thiazide, làm tăng bài tiết natri và nước qua thận, giúp hạ huyết áp.

Thông tin sản phẩm:

Số đăng ký: VD-20814-14

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ