Savipamol Day
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
SaViPamol Day
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim SaViPamol Day chứa:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Paracetamol | 500 mg |
Dextromethorphan hydrobromid | 200 mg |
Guaifenesin | 15 mg |
Phenylephrin hydroclorid | 10 mg |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
Công dụng - Chỉ định
SaViPamol Day được chỉ định để điều trị các triệu chứng của:
- Cảm lạnh, cảm cúm, cảm sốt
- Dị ứng, viêm mũi dị ứng, mẩn ngứa
- Đau đầu
- Hắt hơi, sổ mũi, nghẹt mũi
- Đau nhức xương khớp, đau cơ, đau họng kèm ho, ho khan.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn: Mỗi lần dùng 1 viên, cách 4 giờ có thể nhắc lại 1 lần nếu cần thiết. Liều tối đa một ngày 4 viên.
Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi và người già: Theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Bệnh nhân suy thận nặng: Mỗi lần uống cách nhau trên 8 giờ.
Cách dùng
Sử dụng thuốc SaViPamol Day bằng đường uống.
Lưu ý:
- Không dùng thuốc SaViPamol Day cùng các chế phẩm có chứa Paracetamol, phenylephrin HCL và dextromethorphan HBr.
- Trừ trường hợp có hướng dẫn của thầy thuốc, không tự ý sử dụng thuốc SaViPamol Day để điều trị giảm đau quá 5 ngày ở trẻ em và quá 7 ngày ở người lớn.
- Không tự ý sử dụng thuốc SaViPamol Day để điều trị sốt cao trên 39,5°C, sốt tái phát hoặc sốt kéo dài trên 3 ngày.
Chống chỉ định
Không sử dụng SaViPamol Day nếu bạn:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Đang cho con bú.
- Mắc bệnh gan, thận, tim, phổi nặng.
- Có tiền sử thiếu máu nhiều lần.
- Thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.
- Bị bệnh mạch vành tim nặng, suy hô hấp từ trước, cao huyết áp.
- Bị suy gan nặng đã dùng từ 2 tuần trước hoặc đang dùng thuốc IMAO.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm:
Paracetamol: Sốt, tổn thương niêm mạc, mày đay, ban đỏ, hạ huyết áp, khó thở, chóng mặt, buồn nôn, rối loạn tiêu hóa, thiếu máu, loạn tạo máu, độc tính thận, phản ứng quá mẫn.
Guaifenesin: Mày đay, ban da, đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau đầu, chóng mặt, sỏi thận.
Dextromethorphan HBr: Đỏ bừng, buồn nôn, nhịp tim nhanh, chóng mặt, mệt mỏi, nổi mày đay, ngoại ban, rối loạn tiêu hóa, buồn ngủ, suy hô hấp, ức chế thần kinh trung ương.
Phenylephrin HCL: Kích ứng tại chỗ, dựng lông tóc, cảm giác lạnh da, trắng bệch, nhợt nhạt, tăng huyết áp, dị cảm đầu chi, run rẩy, đau trước ngực, choáng váng, khó ngủ, bồn chồn, kích động thần kinh, suy hô hấp, co mạch ngoại vi và nội tạng, nhịp tim chậm, loạn nhịp tim, tăng huyết áp kèm phù phổi, hoang tưởng, ảo giác, cơn hưng phấn, làm mờ giác mạc, xuất huyết dưới màng ngoài tim, viêm cơ tim thành ổ.
Tương tác thuốc
- Tác dụng của thuốc chống đông coumarin và dẫn chất indandion tăng nhẹ khi dùng Paracetamol liều cao kéo dài.
- Dùng đồng thời phenothiazin và liệu pháp hạ nhiệt có thể gây hạ sốt nghiêm trọng.
- Nguy cơ gây độc cho gan của Paracetamol tăng ở người uống rượu nhiều và dài ngày.
- Các thuốc chống co giật như carbamazepin, barbiturat, Phenytoin có thể làm tăng độc tính với gan của Paracetamol.
- Độc tính với gan có thể tăng khi dùng đồng thời Paracetamol với Isoniazid.
- Dextromethorphan có thể làm tăng tác dụng ức chế thần kinh của thuốc ức chế thần kinh trung ương.
- Tác dụng giống giao cảm của phenylephrin tăng khi dùng chung với chất chẹn beta giao cảm, chất ức chế monoaminooxydase.
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
Lưu ý và thận trọng
- Thận trọng khi sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuổi, người thiếu máu, người cao tuổi.
- Không sử dụng chung với các thuốc khác có cùng thành phần.
- Tránh sử dụng rượu.
- Cần được cảnh báo về dấu hiệu phản ứng da nghiêm trọng.
- Không sử dụng cho người suy hô hấp hoặc hen suyễn (trừ khi có chỉ định của bác sĩ).
- Người lái xe và vận hành máy móc cần thận trọng vì thuốc có thể gây buồn ngủ.
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ có thai: Chỉ sử dụng khi thật cần thiết.
Phụ nữ cho con bú: Không sử dụng.
Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, đau bụng, đau đầu, rối loạn thị giác, suy hô hấp, co giật, tổn thương gan.
Xử trí: Ngừng thuốc và đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thành phần hoạt chất
Paracetamol
Dược lực học: Thuốc giảm đau hạ sốt, tác động lên vùng dưới đồi giúp tỏa nhiệt và hạ thân nhiệt ở người bị sốt. Tác dụng giảm đau liên quan đến việc tác động lên cyclooxygenase/prostaglandin của hệ thần kinh trung ương. Không ức chế kết tập tiểu cầu và không làm kéo dài thời gian chảy máu.
Dược động học: Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau 0,5-1 giờ. Phân bố nhanh và đồng đều vào các mô. 25% liên kết với protein huyết tương. Nửa đời thải trừ khoảng 1,25 - 3 giờ.
Dextromethorphan hydrobromid
Dược lực học: Giảm ho bằng cách tác động lên trung tâm ho tại hành não. Không có tác dụng giảm đau và gần như không có tác dụng an thần. Giảm ho do kích thích ở phế quản, hít phải dị vật, ho mãn tính; không làm loãng đờm.
Dược động học: Hấp thu nhanh và tốt qua đường tiêu hóa, tác dụng sau 15-30 phút và duy trì trong 6-8 giờ. Chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
Guaifenesin
Dược lực học: Giảm độ nhớt của đờm nhầy, giúp loại bỏ đờm dễ dàng hơn.
Dược động học: Hấp thu nhanh chóng và chuyển hóa nhanh chóng. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Nửa đời thải trừ khoảng 1 giờ.
Phenylephrin hydroclorid
Dược lực học: Thuốc co mạch máu, tăng huyết áp bằng cách ức chế sản xuất AMP vòng.
Dược động học: Chuyển hóa ngay trên đường tiêu hóa, hấp thu bất thường. Tác dụng chống xung huyết mũi sau 15-20 phút và duy trì trong 2-4 giờ. Phân bố vào các mô, thải trừ chủ yếu qua gan.
Ưu điểm
- Kết hợp 4 thành phần giúp điều trị hiệu quả các triệu chứng cảm lạnh, cảm sốt, cảm cúm, dị ứng.
- Liều dùng đơn giản, dễ sử dụng.
- Ít gây tác dụng phụ nghiêm trọng.
Nhược điểm
- Có thể gây buồn ngủ, ảnh hưởng khả năng lái xe và vận hành máy móc.
- Là thuốc kê đơn.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này