Savi Sertralin 50

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28039-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
50
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm Savi - Savipharrm

Video

Savi Sertraline 50

Tên thương hiệu: Savi Sertraline 50

Nhóm thuốc: Thuốc Thần Kinh

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Sertraline hydroclorid (Sertraline) 50mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên (Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể 101, povidon K30, natri croscarmellose, magnesi stearat, Hypromellose 6cps, polyethylen glycol 6000, titan dioxyd, Green lake)

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Sertraline ức chế chọn lọc sự tái hấp thu serotonin (5-HT) ở màng tế bào thần kinh trước khớp thần kinh, làm tăng hoạt động serotonergic. Điều này dẫn đến tăng nồng độ serotonin trong khớp thần kinh trung ương, gây ra nhiều thay đổi chức năng liên quan đến dẫn truyền thần kinh serotonergic tăng cường. Những thay đổi này được cho là nguyên nhân gây ra tác dụng chống trầm cảm và tác dụng có lợi trong chứng ám ảnh cưỡng chế (và các rối loạn liên quan đến lo âu khác).

Chỉ định:

  • Điều trị và ngăn ngừa tái phát trầm cảm
  • Rối loạn hoảng sợ, bao gồm cả hội chứng sợ đám đông
  • Rối loạn ám ảnh cưỡng bức ở trẻ 6-17 tuổi và người lớn
  • Rối loạn lo âu xã hội
  • Rối loạn stress sau chấn thương

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng: Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào chỉ định, tình trạng bệnh nhân và đáp ứng điều trị. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để được hướng dẫn liều dùng phù hợp.

Đối tượng Liều dùng điều trị ban đầu Liều dùng duy trì
Trầm cảm và rối loạn ám ảnh cưỡng bức 1 viên/ngày Theo chỉ định của bác sĩ
Rối loạn hoảng sợ, rối loạn stress sau chấn thương và rối loạn lo âu xã hội Bắt đầu: ½ viên/ngày, sau 1 tuần: 1 viên/ngày Theo chỉ định của bác sĩ
Trẻ em 13-17 tuổi (Rối loạn hoảng sợ và rối loạn ám ảnh cưỡng bức) 1 viên/ngày Theo chỉ định của bác sĩ
Trẻ em 6-12 tuổi (Rối loạn hoảng sợ và rối loạn ám ảnh cưỡng bức) ½ viên/ngày Theo chỉ định của bác sĩ
Người già Cần thận trọng, có thể cần giảm liều Theo chỉ định của bác sĩ
Suy gan Cần thận trọng, có thể cần giảm liều hoặc giảm số lần dùng Không dùng ở suy gan nặng
Suy thận Không cần điều chỉnh liều -

Cách dùng: Dùng đường uống. Uống vào một giờ cố định mỗi ngày, có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn. Không được ngừng thuốc đột ngột mà phải giảm liều dần dần trong ít nhất 1-2 tuần để tránh hội chứng cai thuốc.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Đang dùng hoặc đã dùng thuốc nhóm ức chế monoamin oxidase (MAOI) trong vòng 2 tuần (có thể gây tử vong)
  • Đang dùng Pimozid

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể xảy ra, tuy nhiên không phải ai cũng gặp phải. Một số tác dụng phụ thường gặp bao gồm:

  • Rất thường gặp (≥1/10): Mất ngủ, chóng mặt, buồn ngủ, đau đầu, tiêu chảy, buồn nôn, khô miệng, chậm xuất tinh, mệt mỏi.
  • Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10): Viêm họng, chán ăn hoặc thèm ăn, trầm cảm, rối loạn nhân cách, ác mộng, lo âu, kích động, căng thẳng, giảm tình dục, nghiến răng, dị cảm, cúm, tăng trương lực cơ, rối loạn vị giác, rối loạn chú ý, mất tập trung, rối loạn thị giác, ù tai, đánh trống ngực, bốc hỏa, ngáp, đau bụng, nôn mửa, táo bón, rối loạn tiêu hóa, đầy bụng khó tiêu, phát ban, tăng tiết mồ hôi, đau cơ, đau khớp, rối loạn cương dương, đau ngực, khó chịu.
  • Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100): Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm mũi, mẫn cảm, suy tuyến giáp, ảo giác, dễ gây hấn, sảng khoái, vô cảm, tính khí bất thường, co giật, co cơ không chủ động, điều phối bất thường, tăng động, lú lẫn, giảm cảm giác, rối loạn ngôn ngữ, chóng mặt tư thế, ngất, đau nửa đầu, giãn đồng tử, đau tại, tim đập nhanh, tăng huyết áp, đỏ bừng, co thắt phế quản, khó thở, chảy máu cam, viêm thực quản, khó nuốt, trĩ, tăng tiết nước bọt, bệnh ở lưỡi, ợ hơi, phù quanh hố mắt, phù mặt, ban xuất huyết, rụng tóc, đổ mồ hôi lạnh, khô da, ngứa, nổi mày đay, thoái hóa khớp, yếu cơ, co cơ, đau lưng, tiểu nhiều, tiểu đêm, bí tiểu, tiểu buốt, rối loạn tiểu tiện, xuất huyết âm đạo, rối loạn chức năng tình dục và sinh dục nữ, kinh nguyệt không đều, phù ngoại biên, ớn lạnh, sốt, suy nhược, khát, tăng ALT, AST, tăng cân hoặc giảm cân.
  • Hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR < 1/1000): Viêm ruột thừa, viêm đường tiêu hóa, viêm tai giữa, ung thư, sưng hạch, phản ứng phản vệ, đái tháo đường, hạ đường huyết, tăng cholesterol huyết, rối loạn vận động (bao gồm triệu chứng ngoại tháp, tăng động, tăng trương lực cơ, rối loạn trương lực, nghiến răng hoặc dáng đi bất thường), dấu hiệu và triệu chứng có liên quan đến hội chứng serotonin và hội chứng ác tính do dùng thuốc an thần kinh (kích động, lú lẫn, toát mồ hôi, tiêu chảy, sốt, tăng huyết áp, co cứng và nhịp tim nhanh), chứng đứng ngồi không yên và tâm thần bồn chồn, co thắt mạch máu não (bao gồm hội chứng co mạch máu não có thể hồi phục và hội chứng Call-Fleming), rối loạn thị giác, đồng tử không đều, khoảng QT kéo dài, xoắn đỉnh, xuất huyết bất thường, bệnh phổi mô kẽ, viêm tụy, triệu chứng bệnh gan nặng (viêm gan, vàng da, suy gan), hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử biểu bì, phù mạch, nhạy cảm ánh sáng, phản ứng da, chuột rút, vú to ở nam, kết quả xét nghiệm lâm sàng bất thường, thay đổi chức năng tiểu cầu.
  • Chưa rõ tần suất: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, dị ứng, tăng prolactin huyết, rối loạn hormon chống bài niệu, hạ natri huyết, tăng đường huyết.

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc

Savi Sertraline 50 có thể tương tác với một số thuốc khác. Hãy thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang dùng, bao gồm cả thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược, để tránh các tương tác thuốc nguy hiểm. Các tương tác thuốc quan trọng bao gồm:

  • Thuốc ức chế MAOI: Không dùng đồng thời với các thuốc MAOI.
  • Pimozid: Chống chỉ định dùng chung.
  • Thuốc ức chế thần kinh trung ương và rượu: Cần thận trọng.
  • Các thuốc tác động trên hệ serotonin khác: Cần thận trọng.
  • Thuốc kéo dài khoảng QT: Tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT và/hoặc loạn nhịp thất.
  • Lithi: Cần theo dõi bệnh nhân hợp lý.
  • Phenytoin: Cần theo dõi nồng độ phenytoin trong huyết tương.
  • Nhóm triptan: Cần theo dõi bệnh nhân thích hợp.
  • Warfarin: Cần theo dõi thời gian prothrombin.
  • Digoxin, Atenolol, cimetidin: Có thể có tương tác.
  • Thuốc ảnh hưởng đến chức năng tiểu cầu: Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Thuốc ức chế thần kinh cơ: Có thể kéo dài tác động ức chế thần kinh cơ.
  • Thuốc chuyển hóa bởi cytochrom P450: Có thể ảnh hưởng đến nồng độ sertraline trong huyết tương.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Nguy cơ hội chứng serotonin và hội chứng ác tính thuốc an thần kinh.
  • Chuyển đổi giữa các thuốc SSRI, thuốc chống trầm cảm và thuốc chống ám ảnh cần thận trọng.
  • Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử hưng cảm, động kinh, rối loạn chảy máu.
  • Nguy cơ giảm natri huyết.
  • Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử kéo dài khoảng QT.
  • Không nên dùng cho trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi (trừ rối loạn ám ảnh cưỡng bức ở độ tuổi 6-17).
  • Có thể gây ra chứng đứng ngồi không yên.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Xử lý quá liều

Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Có thể gây nôn (nếu bệnh nhân tỉnh táo), rửa dạ dày, dùng than hoạt. Giám sát hô hấp, tim mạch.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin hoạt chất Sertraline

Sertraline là một chất ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRI). Nó hoạt động bằng cách tăng cường hoạt động của serotonin trong não, một chất dẫn truyền thần kinh liên quan đến tâm trạng, giấc ngủ và cảm xúc. Sertraline được sử dụng rộng rãi trong điều trị trầm cảm, rối loạn lo âu và các rối loạn tâm thần khác.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30℃, tránh ánh sáng mặt trời.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ