Reinal 10Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28482-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú

Video

Reinal 10mg

Thuốc Điều Trị Đau Nửa Đầu

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Flunarizine 10mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của Flunarizine

Flunarizine là thuốc thuộc nhóm chẹn kênh canxi có tác dụng chọn lọc. Cơ chế hoạt động của thuốc là ức chế sự di chuyển của dòng canxi bằng cách bịt kín kênh, ngăn cản canxi đi qua các lỗ của màng cơ tim, mạch máu. Nồng độ canxi nội bào giảm dẫn đến ức chế quá trình co bóp của tế bào cơ trơn, tăng cung cấp oxy cho mô cơ tim, gây giãn mạch vành. Flunarizine không ảnh hưởng đến sự co bóp của cơ tim, không làm tăng tần số tim đồng thời không có tác dụng làm giảm huyết áp.

Chỉ định

Điều trị dự phòng đau nửa đầu khi bệnh nhân không đáp ứng với các biện pháp điều trị khác.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

  • Người lớn dưới 65 tuổi và người cao tuổi: ½ viên/ngày, trong 4-8 tuần. Sau 8 tuần điều trị, nếu các triệu chứng không cải thiện cần ngưng sử dụng thuốc. Thời gian của mỗi đợt điều trị là không quá 6 tháng.
  • Bệnh nhân dưới 65 tuổi (không đáp ứng với liều ½ viên): Có thể tăng liều lên 1 viên/ngày.
  • Trẻ em trên 12 tuổi (đau đầu chưa được chẩn đoán xác định): ½ viên/ngày. Không sử dụng quá 6 tháng.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng.

Cách dùng

Uống Reinal 10mg theo đường uống với một lượng nước thích hợp. Nên uống thuốc vào buổi tối vì Reinal 10mg có thể gây buồn ngủ.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có các triệu chứng của bệnh Parkinson.
  • Bệnh nhân tiền sử có triệu chứng ngoại tháp.
  • Bệnh nhân trầm cảm.
  • Tiền sử hội chứng trầm cảm tái phát.

Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Rất thường gặp Tăng cân
Thường gặp Viêm mũi, mất ngủ, trầm cảm, buồn ngủ, tăng cảm giác ngon miệng, buồn nôn, táo bón, đau thượng vị, đau cơ, kinh nguyệt không đều, đau vú
Ít gặp Quá mẫn, rối loạn giấc ngủ, hội chứng trầm cảm, lo âu, thờ ơ, mất phương hướng, dị cảm, hôn mê, đánh trống ngực, hạ huyết áp, nóng bừng, khó tiêu, khô miệng, tắc ruột, rối loạn tiêu hóa, nổi mề đay, phát ban, co thắt cơ, tăng tiết mồ hôi, xuất huyết, kinh nguyệt không đều, giảm ham muốn tình dục, phù toàn thân và ngoại biên
Chưa rõ tần suất Nằm ngồi không yên, run, vận động chậm, Parkinson, an thần, tăng transaminase máu, phù mạch, cứng cơ, tiết sữa bất thường

Tương tác thuốc

  • Rượu: Không sử dụng cùng với đồ uống có cồn vì làm tăng tác dụng an thần.
  • Thuốc kháng cholinergic: Có thể xảy ra các tác dụng không mong muốn như bí tiểu, táo bón, tăng nhãn áp cấp.
  • Thuốc an thần, dẫn chất morphin: Tác dụng ức chế thần kinh có thể tăng lên.

Dược động học

Hấp thu:

Thuốc được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa với sinh khả dụng đạt khoảng trên 80%. Thời gian thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương là khoảng 2-4 giờ. Khi lượng acid dịch vị giảm, sinh khả dụng của Reinal 10mg có thể bị giảm.

Phân bố:

Thuốc gắn với protein huyết tương cao (trên 99%). Flunarizin có thể đi qua được hàng rào máu não, nồng độ thuốc ở đây cao hơn nồng độ thuốc trong huyết tương khoảng 10 lần.

Chuyển hóa:

Thuốc được chuyển hóa tại gan nhờ CYP2D6.

Thải trừ:

Thuốc được thải trừ chủ yếu theo mật qua gan dưới dạng thuốc chưa chuyển hóa và các chất chuyển hóa.

Dược lực học

Flunarizine là thuốc đối kháng canxi, tác động lên kênh canxi loại L, làm giảm sự vận chuyển ion canxi vào tế bào cơ trơn mạch máu, giảm trương lực mạch máu, ngăn ngừa sự co thắt mạch máu não. Điều này giúp làm giảm tần suất và cường độ của các cơn đau nửa đầu.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Người cao tuổi: Thận trọng khi sử dụng cho người lớn tuổi vì thuốc có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện triệu chứng ngoại tháp, Parkinson, trầm cảm.
  • Theo dõi người bệnh: Theo dõi người bệnh trong quá trình sử dụng thuốc. Không sử dụng quá liều lượng khuyến cáo.
  • Tăng cân và trầm cảm: Tăng cân có thể xảy ra, đã có báo cáo về trường hợp hội chứng trầm cảm. Ngừng điều trị bằng flunarizine khi thấy mệt mỏi tăng dần.
  • Phụ nữ có thai: Không khuyến cáo sử dụng.
  • Phụ nữ cho con bú: Chưa rõ thuốc có bài tiết qua sữa mẹ hay không. Cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Buồn ngủ có thể xảy ra khi mới bắt đầu điều trị. Thận trọng khi sử dụng cho những người làm công việc liên quan đến lái xe và vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Triệu chứng:

Buồn ngủ, suy nhược.

Xử trí:

Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Rửa dạ dày trong vòng 1 giờ, có thể sử dụng than hoạt.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc thông thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin thêm về Flunarizine

Flunarizine đã được sử dụng trong hơn 20 năm như một loại thuốc dự phòng đau nửa đầu. Khi sử dụng liều hàng ngày là 10mg, thuốc có thể làm giảm nhẹ tần suất của các cơn đau nửa đầu. Một số nghiên cứu cho thấy flunarizine có thể có lợi cho bệnh nhân mắc hội chứng Sturge-Weber (đau đầu dữ dội, có thể có liệt nửa người thoáng qua ở trẻ em).

Ưu điểm

  • Dạng viên nén dễ sử dụng và bảo quản.
  • Sản xuất trong nước, giá thành hợp lý.
  • Được sản xuất bởi công ty có uy tín.

Nhược điểm

  • Có thể gây ra một số tác dụng phụ.
  • Không sử dụng được cho trẻ em dưới 12 tuổi.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ