Pitorix 90Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-25542-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
90mg
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Pymepharco

Video

Pitorix 90mg

Tên thương hiệu: Pitorix 90mg

Nhóm thuốc: Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Etoricoxib 90mg
Tá dược Titanium dioxide, Povidone, tinh bột ngô,…

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Pitorix 90mg được chỉ định để điều trị các cơn đau và các bệnh lý viêm nhiễm ở xương khớp như:

  • Viêm cột sống dính khớp
  • Viêm xương khớp
  • Cơn Gout cấp
  • Viêm khớp dạng thấp

Dược lực học

Etoricoxib là một thuốc NSAID có tác dụng giảm đau và kháng viêm. Các thử nghiệm lâm sàng đã chứng minh hiệu quả của etoricoxib trong viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm khớp gút cấp, viêm cột sống dính khớp, đau thắt lưng, đau cấp tính sau phẫu thuật và đau bụng kinh nguyên phát. Etoricoxib ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2 (COX-2), enzyme chịu trách nhiệm sản xuất prostaglandin gây viêm và đau.

Dược động học

  • Hấp thu: ≈100%. Etoricoxib hấp thu tốt.
  • Phân bố: Etoricoxib gắn với protein 92%. Thể tích phân bố khoảng 120 lít.
  • Chuyển hóa: <1% bài tiết qua nước tiểu. Etoricoxib chuyển hóa thành 6’-carboxylic acid.
  • Thải trừ: Chủ yếu qua thận. Thời gian bán thải là 22 giờ. Khoảng 70% chất phóng xạ Etoricoxib được tìm thấy trong nước tiểu sau khi dùng 25mg Etoricoxib tiêm tĩnh mạch.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Chỉ định Liều dùng
Viêm xương khớp 30mg/ngày, hoặc 60mg/ngày khi cần
Viêm khớp dạng thấp 90mg/ngày (1 viên/ngày)
Viêm Gout cấp tính 120mg/ngày (trong cơn cấp tính, không quá 8 ngày)
Viêm đốt sống dính khớp 90mg/ngày (1 viên/ngày)
Người cao tuổi Giữ nguyên liều
Suy gan nhẹ ≤60mg/ngày
Suy gan trung bình ≤60mg/lần, cách 2 ngày dùng 1 lần hoặc 30mg/ngày
Suy thận nhẹ (creatinin >30ml/phút) Giữ nguyên liều

Cách dùng

Dùng đường uống. Có thể dùng thuốc trong hoặc cách bữa ăn.

Chống chỉ định

Thuốc không được sử dụng cho những trường hợp sau:

  • Bệnh động mạch ngoại biên
  • Chảy máu tiêu hóa
  • Trẻ em dưới 16 tuổi
  • Suy tim sung huyết (NYHA II-IV)
  • Mẫn cảm với etoricoxib hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Creatinin <30ml/phút
  • Tiền sử hen suyễn
  • Rối loạn chức năng gan nặng
  • Dị ứng sau khi dùng Aspirin
  • Thiếu máu cục bộ
  • Loét dạ dày-tá tràng
  • Nổi mề đay
  • Mắc bệnh mạch máu não
  • Tăng huyết áp >140/90mmHg liên tục, chưa kiểm soát được

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm (nhưng không giới hạn):

Hệ thống Tác dụng phụ
Máu, hệ bạch huyết Giảm tiểu cầu
Miễn dịch Phản ứng phản vệ, Phản ứng quá mẫn, Phản ứng giả phản vệ (ví dụ: Sốc)
Chuyển hóa, dinh dưỡng Tăng kali máu
Tâm thần Bồn chồn, lo lắng, Trầm cảm, Ảo giác, lú lẫn, Mất ngủ, Ngủ gà
Thần kinh Rối loạn vị giác
Tim Nhịp tim nhanh, Đánh trống ngực, Đau thắt ngực, Suy tim sung huyết, Hồi hộp
Mạch máu Tăng huyết áp
Tiêu hóa Tiêu chảy, Đau bụng, Xuất huyết tiêu hóa, Thủng tiêu hóa, Loét miệng, Nôn, Loét tiêu hóa
Gan-Mật Viêm gan, Tăng men gan, Vàng da
Da, mô mềm Mề đay, Phát ban, Ban đỏ, Hội chứng Steven-Johnson, Ngứa, Phù mạch

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc

Etoricoxib có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Thuốc cảm ứng isoenzym cytochrom CYP3A4
  • Thuốc ức chế isoenzym cytochrom CYP3A4
  • Minoxidil
  • Salbutamol đường uống
  • Methotrexat
  • Lithium
  • Glycoside tim
  • Thuốc chống đông đường uống
  • Thuốc lợi tiểu
  • Ciclosporin
  • Thuốc ức chế men chuyển
  • Tacrolimus
  • Thuốc trị tiểu đường nhóm sulfonyurea
  • Phenytoin
  • Thuốc đối kháng Angiotensin II
  • Fluconazol

Lưu ý: Hãy thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, để tránh tương tác thuốc.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Không nên vận hành máy móc hoặc lái xe khi dùng thuốc nếu gặp tác dụng phụ ảnh hưởng đến khả năng này.
  • Thận trọng với người bệnh từng có phản ứng quá mẫn với chất ức chế cyclooxygenase, salicylat (mề đay, hen suyễn cấp, viêm mũi).
  • Sử dụng lâu dài có thể gây tăng huyết áp, giữ nước, phù nề, hoại tử nhú thận, tổn thương thận.
  • Tăng nguy cơ tác dụng phụ trên đường tiêu hóa, đặc biệt khi phối hợp với các NSAID khác.
  • Nguy cơ huyết khối tăng lên theo thời gian và liều dùng. Chỉ nên dùng ngắn ngày với liều thấp.
  • Thường xuyên theo dõi chức năng gan khi dùng thuốc kéo dài (có thể gây tăng AST, ALT).
  • Ngừng thuốc nếu xét nghiệm chức năng gan cao gấp 3 lần bình thường.
  • Phụ nữ mang thai: Chỉ nên dùng trong 6 tháng đầu thai kỳ. Tránh dùng trong những tháng cuối thai kỳ vì có thể gây đóng sớm ống động mạch.
  • Phụ nữ cho con bú: Cần ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc vì chưa xác định được sự bài tiết của thuốc vào sữa mẹ.

Xử lý quá liều

Chưa có báo cáo về độc tính khi dùng liều 500mg đơn liều và 150mg/ngày liều nhiều lần. Trong trường hợp quá liều, cần điều trị hỗ trợ, áp dụng các biện pháp loại bỏ thuốc chưa hấp thu, điều trị nâng đỡ và theo dõi chặt chẽ.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy uống ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin thêm về Etoricoxib

Etoricoxib là một chất ức chế chọn lọc COX-2. COX-2 đóng vai trò quan trọng trong quá trình viêm và đau. Bằng cách ức chế COX-2, etoricoxib giúp giảm viêm, đau và sưng.

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp và xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ