Phong Tê Thấp Hyđan GóI

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24402-16
Dạng bào chế:
Viên hoàn cứng
Quy cách:
Hộp 12 túi x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa

Video

Phong Tê Thấp Hyđan Gói

Thông tin sản phẩm

Thuốc Phong Tê Thấp Hyđan gói được sử dụng trong điều trị các bệnh về đau nhức xương khớp, đau dây thần kinh tọa, chân tay tê mỏi.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng (mg)
Bột Mã tiền chế 20
Đỗ Trọng 16
Đương Quy 16
Cao đặc Hy thiêm 12
Độc Hoạt 12
Tần Giao 12
Phòng Phong 12
Ngưu Tất 12
Xuyên Khung 8
Tế Tân 6
Quế chi 6
Tá dược Vừa đủ

Dạng bào chế: Viên hoàn cứng

Tác dụng - Chỉ định

Tác dụng: Phong Tê Thấp Hyđan Gói có tác dụng giảm đau, chống viêm, hỗ trợ điều trị các bệnh lý về xương khớp, thần kinh.

Thành phần Tác dụng chính
Bột Mã tiền chế Giảm đau, trừ thũng, chữa các viêm hoặc vết thương gây đau, chữa liệt, giúp thông kinh hoạt lạc. Hơn 84 hợp chất đã được phân lập, bao gồm alkaloid, iridoid glycoside, Flavonoid glycoside, triterpenoid, steroid và axit hữu cơ, có tác dụng lên hệ thần kinh, giảm đau, chống viêm, chống ung thư, ức chế vi sinh vật và điều chỉnh miễn dịch.
Đỗ Trọng Chữa mỏi gối, đau lưng, liệt dương do thận yếu, thận hư; giảm cholesterol, kháng viêm, hạ huyết áp, an thai, chống co giật; Điều trị các chứng đau dây thần kinh tọa, thần kinh liên sườn.
Đương Quy Tăng cường sức đề kháng, ngăn ngừa viêm nhiễm, kháng khuẩn, lợi niệu, giảm đau, ngăn ngừa huyết khối, ngăn ngừa chuyển hóa glycogen gan quá mức, giãn cơ trên phế quản, tăng hiệu quả lưu thông máu, an thần.
Cao đặc Hy thiêm Chữa đau lưng, đau nhức xương khớp, mỏi gối, giảm đau trong nhiều bệnh xương khớp; trị phong thấp; bổ máu, tăng cường lưu thông máu.
Độc Hoạt Chủ trị phong thấp; chữa các bệnh về xương khớp như chân tay tê cứng, đau khớp, lưng gối nhức mỏi; điều trị đau răng, đau đầu, cảm lạnh, cảm gió.
Tần Giao Kháng viêm (chứa Gentianine A); ổn định nhịp tim, hạ áp, an thần, giảm đau, giải nhiệt; chữa rắn cắn, đau mỏi xương khớp, chân tay tê bại, ho, mụn nhọt, vàng da.
Phòng Phong Giảm sốt, giảm đau, ngừa viêm, ức chế tụ cầu vàng/trực khuẩn mủ xanh, khuẩn gây kiết lỵ, chống viêm, nâng cao sức đề kháng, chống dị ứng.
Ngưu Tất Điều trị các vết bầm, chấn thương, đau nhức xương khớp, mỏi gối, chống viêm, chữa viêm khớp, lợi niệu.
Xuyên Khung Điều trị đau khớp, đau đầu, kinh nguyệt không đều, bệnh lý về tim mạch, mạch máu não, kháng khuẩn, ngừa viêm; thúc đẩy lưu thông máu, loại bỏ ứ máu và giảm đau; một vài Alkaloid có tác dụng chống đau nửa đầu, bảo vệ thần kinh, bảo vệ tim mạch.
Tế Tân Kháng khuẩn, giảm đau; điều trị sâu răng và bệnh nha chu.
Quế chi Làm ấm cơ thể, điều trị cảm gió, đau nhức mình mẩy, đổ mồ hôi.

Chỉ định:

  • Các chứng tê mỏi chân tay, đau nhức mình mẩy, xương khớp.
  • Đau các dây thần kinh liên sườn.
  • Đau dây thần kinh tọa.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

  • Người lớn, trẻ > 12 tuổi: 10 viên/lần x 3 lần/ngày. Tăng 1-2 viên/lần nếu cần. Tối đa 20 viên/lần và 50 viên/ngày.
  • Trẻ 4-12 tuổi: Uống theo số tuổi: 1 tuổi ứng với 01 viên. Ngày chia 2 lần.

Mỗi đợt thuốc kéo dài ~20-30 ngày.

Cách dùng: Uống thuốc với nhiều nước. Cho trẻ nhỏ nuốt từng viên để tránh nghẹn.

Chống chỉ định

  • Phụ nữ có thai.
  • Người bị đái đường, huyết nhiệt, háo khát, âm hư.
  • Trẻ < 4 tuổi.
  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Khi uống quá liều: chân tay cứng, người nôn nao, tim đập nhanh, cơ thể cáu gắt, khó chịu… thường hết sau ~ 3 giờ.

Tương tác thuốc

Chưa ghi nhận.

Lưu ý khi sử dụng

  • Thận trọng khi cho trẻ nhỏ uống thuốc, tránh nghẹn.
  • Không sử dụng viên hoàn đã bị chảy, có mùi khác lạ, quá hạn dùng.
  • Đau nhức có thể nặng thêm sau 3-5 ngày dùng thuốc, cần tiếp tục đủ liệu trình.
  • Có thể gây táo bón, cần phối hợp thuốc nhuận tràng hoặc ăn thức ăn nhuận tràng.
  • Thận trọng với người cao huyết áp và có tiền sử bệnh dạ dày.
  • Kiêng kỵ: Thịt gà, cá đồng, xôi nếp, cua.

Vận hành máy móc

Chưa ghi nhận ảnh hưởng.

Sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú

Chống chỉ định sử dụng cho phụ nữ mang thai vì Mã tiền có thể gây độc cho mẹ và bé.

Xử trí quá liều

Biểu hiện: Rối loạn tiêu hóa, ngạt thở, co giật, rối loạn co bóp dạ dày (chủ yếu do Mã tiền).

Xử trí: Ngưng dùng thuốc và đến cơ sở y tế.

Quên liều

Uống bù liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Bảo quản

Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm. Gói chưa dùng hết phải buộc kín. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về thành phần

Mã tiền: Thành phần chính của Mã tiền là các alkaloid, trong đó strychnine và brucine là hai chất độc mạnh. Tuy nhiên, trong Phong Tê Thấp Hyđan, Mã tiền được chế biến, giảm độc tính đáng kể, và tác dụng giảm đau, chống viêm được chú trọng.

Xuyên khung: Chứa các alkaloid có tác dụng thúc đẩy lưu thông máu, giảm đau, chống viêm.

Thông tin khác

Số đăng ký: VD-24402-16

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa - Việt Nam.

Đóng gói: Hộp 12 túi x 10 viên.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ