Penicilin V Kali 400.000 Iu Dopharma

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-19479-13
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Lọ 400 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 - Dopharma

Video

Penicillin V Kali 400.000 IU Dopharma

Thuốc kháng sinh Penicillin V Kali 400.000 IU Dopharma được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Phenoxymethylpenicillin kali 400.000 IU
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén

2. Tác dụng - Chỉ định

Thuốc Penicillin V Kali 400.000 IU Dopharma được sử dụng để điều trị:

  • Các bệnh nhiễm trùng nhẹ và trung bình do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm: viêm amidan, viêm họng, sốt đỏ tươi, viêm quầng do Streptococcus pneumoniae, viêm phế quản, viêm phổi, viêm tai giữa và viêm xoang do Streptococcus pneumoniaeStaphylococcus aureus nhạy cảm.
  • Nhiễm trùng mô mềm.
  • Nhiễm trùng xoắn khuẩn.
  • Phòng ngừa viêm nội tâm mạc ở bệnh nhân mắc bệnh thấp khớp hoặc bệnh tim bẩm sinh trước khi phẫu thuật.

3. Liều dùng - Cách dùng

Cách dùng: Uống thuốc nguyên viên với nước, trước ăn 30 phút hoặc sau ăn 2 giờ. Không nhai viên.

Liều dùng:

Liều dùng hàng ngày thông thường cho trẻ em khoảng 50.000 - 100.000 IU/kg cân nặng và 3.000.000 - 4.500.000 IU cho người lớn và trẻ lớn. Liều cụ thể như sau:

  • Trẻ lớn (>40kg) và người lớn dưới 60kg: 1.000.000 IU/lần, cách 8 giờ dùng 1 lần.
  • Người lớn trên 60kg, người già béo phì và phụ nữ có thai: 1.500.000 IU/lần, cách 8 giờ dùng 1 lần.

Trong trường hợp cần thiết, có thể tăng liều. Nên điều trị tiếp tục thêm 3 ngày sau khi hết triệu chứng. Để dự phòng biến chứng do Streptococcus, nên điều trị tối thiểu 10 ngày.

Liều dự phòng thấp khớp cấp tái phát:

  • Người lớn và trẻ trên 30kg: 500.000 IU x 2 lần/ngày.
  • Trẻ dưới 30kg: 400.000 IU x 2 lần/ngày.

Người bệnh giảm thải trừ: Không cần hiệu chỉnh liều do phenoxymethylpenicillin có độc tính thấp. Đối với những người vô niệu nên giảm liều hoặc kéo dài khoảng cách dùng thuốc.

4. Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc cho những người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc và penicillin.

5. Tác dụng phụ

Thường gặp: Buồn nôn, nôn, khó chịu ở bụng trên, tiêu chảy và các triệu chứng tiêu hóa khác.

Ít gặp: Phản ứng dị ứng như phát ban, mày đay, sốt do thuốc, tăng bạch cầu ái toan, sốc phản vệ (cực kỳ hiếm).

Hiếm gặp: Thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, nhiễm độc thần kinh hoặc nhiễm độc thận.

6. Tương tác thuốc

Các chất như gôm, nhựa có thể làm giảm hấp thu penicillin. Khoảng 50% penicillin có thể bị giảm hấp thu khi dùng cùng với neomycin dạng uống.

7. Lưu ý khi sử dụng

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Có thể xảy ra dị ứng chéo với cephalosporin. Nếu mẫn cảm với cephalosporin, không nên dùng penicillin. Nếu mẫn cảm với penicillin nhưng không mẫn cảm với cephalosporin thì có thể dùng cephalosporin thay thế.
  • Thận trọng khi sử dụng cho người có tiền sử dị ứng hoặc hen.
  • Không nên dùng thuốc điều trị các trường hợp nhiễm trùng đường hô hấp nặng như viêm phổi nặng.

7.2 Sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú

Thuốc có thể được sử dụng cho phụ nữ có thai theo chỉ định và liều lượng của bác sĩ. Hiện chưa có dữ liệu cho thấy độc tính trên mẹ, thai nhi hoặc trẻ bú mẹ, nên điều trị bằng thuốc trên nhóm đối tượng này được coi là an toàn.

7.3 Xử trí quá liều

Chưa có thông tin về xử trí quá liều.

7.4 Bảo quản

Bảo quản thuốc nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

8. Dược lực học

Phenoxymethylpenicillin kali (Penicillin V kali) là một kháng sinh penicillin, ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Có phổ kháng khuẩn rộng, tác dụng trên cả vi khuẩn Gram dương, Gram âm, cầu khuẩn, trực khuẩn, xoắn khuẩn và xạ khuẩn. Tuy nhiên, hiệu quả kém hơn so với penicillin đối với nhiều chủng vi khuẩn nhạy cảm (khoảng 2-5 lần) và không có tác dụng trên các chủng vi khuẩn sản sinh penicillinase.

9. Dược động học

Khả năng hấp thu của thuốc có thể bị ảnh hưởng bởi thức ăn và acid. Khoảng 80% hoạt chất liên kết với protein huyết tương. 20-35% liều dùng được bài tiết qua nước tiểu ở dạng không đổi. Thời gian bán thải trong máu (t1/2) khoảng 1 giờ.

10. Thông tin thêm về Phenoxymethylpenicillin kali

Phenoxymethylpenicillin kali là một kháng sinh penicillin phổ rộng, được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Nó có hoạt tính tương tự như penicillin G nhưng bền vững hơn trong môi trường acid của dạ dày, cho phép sử dụng đường uống.

11. Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-19479-13

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 - Dopharma

Đóng gói: (Thông tin đóng gói cụ thể cần được bổ sung từ nguồn chính thức)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ