Parokey-30

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28479-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
30
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 6 vỉ x 10 viên.
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú

Video

Parokey-30

Thuốc Parokey-30 được sử dụng trong điều trị rối loạn ám ảnh cưỡng chế và rối loạn lo âu.

1. Thành phần

Mỗi viên Parokey-30 chứa:

  • Paroxetine: 30mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim, dài, trắng, một mặt có logo, mặt còn lại có dập dấu ngang.

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Parokey-30

Paroxetine là dẫn chất của phenylpiperidine, có tác dụng ức chế sự tái hấp thu serotonin tại các synap thần kinh, làm tăng nồng độ serotonin ở synap. Paroxetine có hiệu quả trong hỗ trợ điều trị các bệnh lý trầm cảm, tuy nhiên tác dụng thường xuất hiện chậm, sau khoảng 3-5 tuần sử dụng. Paroxetine không thích hợp cho trường hợp trầm cảm nặng.

Dược động học: Paroxetine được hấp thu hoàn toàn qua đường uống nhưng chậm, đạt nồng độ đỉnh trong máu sau khoảng 5 giờ. Nồng độ ổn định đạt được sau 1-2 tuần sử dụng. Thuốc phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể, bao gồm cả não. Paroxetine được chuyển hóa mạnh ở gan và thải trừ qua phân và nước tiểu. Thời gian bán thải khoảng 21-24 giờ. Ở người cao tuổi và người suy gan, suy thận, dược động học có thể thay đổi.

2.2 Chỉ định

  • Rối loạn ám ảnh cưỡng chế
  • Rối loạn tâm lý sau sang chấn
  • Rối loạn lo âu
  • Rối loạn hoảng sợ
  • Trầm cảm
  • Rối loạn lo âu xã hội

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Đối tượng Liều lượng
Bệnh trầm cảm ở người lớn 20mg/lần/ngày, uống buổi sáng. Có thể hiệu chỉnh liều, tăng hoặc giảm 10mg, tối đa không quá 50mg/lần/ngày. Liệu trình tối thiểu 6 tháng.
Rối loạn ám ảnh cưỡng bức ở người lớn Liều ban đầu: 20mg/lần/ngày. Liều khuyến cáo: 40mg/lần/ngày. Liều tối đa: 60mg/lần/ngày.
Rối loạn lo âu xã hội Liều ban đầu: 20mg/lần/ngày, tăng 10mg mỗi tuần nếu cần, tối đa 50mg/lần/ngày.
Rối loạn hoảng sợ ở người lớn Liều ban đầu: 10mg/lần/ngày, uống sáng. Tăng 10mg mỗi lần nếu cần, tối đa 40mg/lần/ngày. Điều trị kéo dài.
Rối loạn lo âu toàn thể ở người lớn Liều ban đầu: 20mg/lần/ngày, tăng 10mg mỗi tuần nếu cần, tối đa 50mg/lần/ngày. Điều trị tối thiểu 8 tuần.
Rối loạn sau sang chấn tâm lý Liều ban đầu: 20mg/lần/ngày, tăng 10mg mỗi tuần nếu cần, tối đa 50mg/lần/ngày. Giảm liều từ từ khi ngừng thuốc.

Hiệu chỉnh liều cho các đối tượng đặc biệt cần theo hướng dẫn của bác sĩ.

3.2 Cách dùng

Uống Parokey 30mg với nước, tốt nhất vào buổi sáng. Có thể bẻ viên thuốc để chia liều nhưng không được nhai.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Sử dụng đồng thời với Thioridazin hoặc Pimozide.
  • Không sử dụng chung với thuốc ức chế MAO (trừ trường hợp có chỉ định cụ thể của bác sĩ).

5. Tác dụng phụ

Tần suất Biểu hiện
Rất thường gặp Buồn nôn, mất tập trung, suy giảm chức năng tình dục
Thường gặp Mờ mắt, mệt mỏi, ra mồ hôi, tiêu chảy, táo bón, giảm ham muốn tình dục…
Ít gặp Lú lẫn, phản ứng ngoại tháp, tim nhanh, giãn đồng tử, bí tiểu, tiểu không tự chủ…
Hiếm gặp Hưng cảm, lo âu, đau khớp, đau cơ, chậm nhịp tim, co giật, vú to ở nam giới…
Rất hiếm gặp Cương cứng kéo dài, giảm tiểu cầu, phù ngoại vi, glaucoma cấp, tăng enzym gan
Chưa rõ tần suất Kích động, ù tai, có ý nghĩ tự tử

Ngừng thuốc đột ngột có thể gây ra các triệu chứng cai thuốc như rối loạn giấc ngủ, lo lắng, ù tai…

6. Tương tác thuốc

Paroxetine có thể tương tác với nhiều thuốc khác, đặc biệt là các thuốc tác động lên hệ thống serotonin, Pimozide, Thioridazin và các thuốc chuyển hóa qua hệ thống Cytochrome P450. Cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc đang sử dụng để tránh tương tác bất lợi.

7. Lưu ý khi sử dụng

7.1 Thận trọng

  • Cực kỳ thận trọng khi dùng chung với thuốc nhóm MAO do nguy cơ tăng serotonin.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử hưng cảm, tiểu đường, động kinh, glaucoma, bệnh tim mạch, hạ natri máu…
  • Paroxetine có thể gây bồn chồn, bứt rứt, mệt mỏi. Cần theo dõi và hiệu chỉnh liều nếu cần.
  • Ngừng thuốc và đến cơ sở y tế nếu có dấu hiệu của an thần kinh ác tính hoặc hội chứng serotonin.
  • Theo dõi sát bệnh nhân về nguy cơ tự tử, đặc biệt trong giai đoạn đầu điều trị.
  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân rối loạn hấp thu glucose hoặc thiếu men Lapp lactase do tá dược chứa lactose.

7.2 Vận hành máy móc

Paroxetine có thể gây buồn ngủ, giảm khả năng phán đoán và vận động. Cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

7.3 Phụ nữ có thai và cho con bú

Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ có thai. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ nếu cần dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.

7.4 Quá liều

Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu cho quá liều Paroxetine. Điều trị chủ yếu là điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

7.5 Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30°C.

8. Thông tin thêm về Paroxetine

Paroxetine đã được chứng minh có tác dụng có lợi trong một số trường hợp cụ thể như: giảm nguy cơ phì đại tim ở bệnh nhân tăng huyết áp kèm trầm cảm, điều trị triệu chứng vận mạch thời kỳ mãn kinh.

9. Ưu điểm và nhược điểm của Parokey-30

Ưu điểm Nhược điểm
Có tác dụng chống trầm cảm, điều trị rối loạn hậu chấn thương tâm lý. Thường cần dừng thuốc từ từ.
Trong một số nghiên cứu cho thấy tác dụng bảo vệ tim mạch. Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử hưng cảm.
Dùng dưới dạng viên nén, dễ sử dụng. Có thể gây ra nhiều tác dụng phụ.
Chỉ cần dùng 1 liều/ngày.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ