Opesinkast 5

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-24247-16
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV Đóng gói:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Video

Opesinkast 5

Thuốc Hô Hấp

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Montelukast 5mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén phân tán trong miệng

Công dụng - Chỉ định

Opesinkast 5mg được chỉ định sử dụng trong các trường hợp:

  • Phòng ngừa và điều trị hen suyễn mãn tính ở người lớn và trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên.
  • Phòng ngừa các cơn co thắt phế quản khi vận động gắng sức ở trẻ em trên 6 tuổi và người lớn.
  • Điều trị các triệu chứng của viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm ở người lớn và trẻ em.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Dự phòng và điều trị hen suyễn, viêm mũi dị ứng:

  • Trẻ em từ 6 tháng - 5 tuổi: 4mg/lần/ngày.
  • Trẻ em từ 6 - 14 tuổi: 1 viên 5mg/lần/ngày.
  • Trẻ em trên 15 tuổi và người lớn: 2 viên 5mg/lần/ngày.

Dự phòng các cơn co thắt phế quản do vận động gắng sức:

  • Trẻ em từ 6 - 14 tuổi: 1 viên 5mg/lần, uống trước ít nhất 2 giờ trước khi bắt đầu hoạt động gắng sức.
  • Trẻ em trên 15 tuổi và người lớn: 2 viên 5mg/lần, uống trước ít nhất 2 giờ trước khi bắt đầu hoạt động gắng sức.

Cách dùng

Dùng thuốc Opesinkast 5 trực tiếp bằng đường uống. Nên uống thuốc vào buổi tối để đạt hiệu quả tốt nhất và không cần phụ thuộc vào bữa ăn.

Chống chỉ định

Không sử dụng Opesinkast 5 cho người bệnh quá mẫn với Montelukast hay các tá dược có trong thuốc.

Tác dụng phụ

Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10): Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.

Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10): Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, tăng ALT, tăng AST, ban da, sốt.

Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100): Phản ứng quá mẫn, mất ngủ, lo âu, kích thích thần kinh, bồn chồn, run, hoa mắt, chảy máu cam, khô miệng, bầm tím, đau cơ, đau khớp, suy nhược cơ thể.

Hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR < 1/1000): Mất tập trung, trí nhớ suy giảm, tim đập nhanh, phù mạch.

Rất hiếm gặp (ADR < 1/10000): Tăng bạch cầu ưa eosin, ảo giác, mất phương hướng, có ý định tự tử, viêm gan, hồng ban đa dạng.

Tương tác thuốc

Phenobarbital và Rifampin: Làm giảm nồng độ Montelukast trong máu, giảm hiệu quả thuốc.

Prednisone: Sử dụng cùng Montelukast có thể gây phù nề và tăng cân bất thường.

Thuốc chống viêm không steroid: Tăng nguy cơ co thắt phế quản ở một số bệnh nhân hen suyễn.

Dược lực học

Montelukast là chất đối kháng chọn lọc thụ thể leukotriene D4 (LTD4) ở đường hô hấp, thuộc nhóm receptor CysLT1. Montelukast ngăn chặn leukotriene gắn vào thụ thể, giảm viêm, co thắt cơ trơn phế quản, tăng tính thấm mạch máu và thu hút tế bào viêm.

Dược động học

Montelukast hấp thu nhanh, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 2-4 giờ. Sinh khả dụng đường uống khoảng 64%. Liên kết mạnh với protein huyết tương (khoảng 99%). Chuyển hóa chủ yếu qua gan, thải trừ qua phân (khoảng 86%), ít qua nước tiểu (khoảng 0.2%). Thời gian bán thải trung bình khoảng 2.7-5.5 giờ.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Sử dụng theo đúng hướng dẫn của bác sĩ.
  • Thông báo cho bác sĩ về các thuốc, thảo dược, và chất bổ sung đang sử dụng.
  • Opesinkast không phải thuốc cấp cứu hen cấp tính. Sử dụng thuốc cắt cơn theo chỉ định bác sĩ.
  • Thông báo cho bác sĩ nếu hen suyễn hoặc khó thở nặng thêm.
  • Chưa có đủ dữ liệu về sự an toàn của Montelukast trong thai kỳ và cho con bú. Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Xử lý quá liều

Chưa có dữ liệu về quá liều Opesinkast 5. Liên hệ ngay với bác sĩ hoặc chuyên viên y tế nếu có bất kỳ dấu hiệu bất thường.

Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Thông tin thêm về Montelukast

Montelukast là một loại thuốc thuộc nhóm thuốc đối kháng thụ thể leukotrien. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn tác dụng của leukotrien, những chất gây viêm và co thắt trong phổi. Điều này giúp giảm các triệu chứng của hen suyễn và viêm mũi dị ứng.

Ưu điểm

  • Liều dùng đơn giản, chỉ cần dùng 1 lần/ngày.
  • Ít tác dụng phụ nghiêm trọng.
  • Sử dụng được cho nhiều độ tuổi.
  • Hiệu quả trong kiểm soát triệu chứng hen suyễn và viêm mũi dị ứng.

Nhược điểm

  • Không có tác dụng cắt cơn hen cấp tính.
  • Hiệu quả có thể không đồng đều ở tất cả bệnh nhân.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-24247-16

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 7 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ