Nunley-5

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893110054423
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú

Video

Nunley-5: Thông tin chi tiết sản phẩm

Nunley-5 là thuốc thuộc nhóm thuốc tác dụng lên quá trình đông máu, chứa hoạt chất Apixaban.

1. Thành phần

Hoạt chất Apixaban 5mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Công dụng - Chỉ định

Nunley-5 được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dự phòng biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch ở người lớn đã làm phẫu thuật thay thế khớp gối hoặc khớp háng.
  • Dự phòng tắc mạch toàn thân và đột quỵ ở người lớn bị rung nhĩ không do bệnh van tim, có các yếu tố nguy cơ như: người trên 75 tuổi, suy tim có triệu chứng, đái tháo đường, tăng huyết áp, tiền sử thiếu máu não cục bộ tạm thời hoặc đột quỵ.
  • Điều trị tắc mạch phổi và huyết khối tĩnh mạch sâu.
  • Dự phòng tái phát tắc mạch phổi và huyết khối tĩnh mạch ở người lớn.

3. Liều lượng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều dùng cụ thể do bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào từng bệnh nhân và tình trạng bệnh.

Dự phòng biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch sau phẫu thuật thay thế khớp gối hoặc khớp háng:

  • Liều khuyến cáo: 2,5 mg, ngày 2 lần. Liều đầu tiên dùng sau phẫu thuật 12-24 giờ.
  • Thay khớp gối: Điều trị trong 10-14 ngày.
  • Thay khớp háng: Điều trị trong 32-38 ngày.

Dự phòng tắc mạch toàn thân và đột quỵ ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim:

  • Liều khuyến cáo: 5 mg, ngày 2 lần.
  • Bệnh nhân trên 80 tuổi, cân nặng dưới 60 kg, hoặc creatinin huyết thanh trên 1,5 mg/dL: 2,5 mg, ngày 2 lần.
  • Nên duy trì điều trị lâu dài.

Điều trị và dự phòng tái phát tắc nghẽn mạch phổi, điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu:

  • Liều điều trị: 10 mg, ngày 2 lần trong 7 ngày đầu; sau đó 5 mg, ngày 2 lần. Điều trị tối thiểu 3 tháng.
  • Liều dự phòng: 2,5 mg, ngày 2 lần.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc Nunley-5, có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn. Viên thuốc có thể được nghiền nhỏ và hòa tan trong nước cho người khó nuốt.

4. Chống chỉ định

Không sử dụng Nunley-5 cho những trường hợp:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đang bị chảy máu.
  • Rối loạn đông máu và nguy cơ chảy máu cao.
  • Nguy cơ chảy máu nghiêm trọng (viêm loét đường tiêu hóa, u ác tính, phẫu thuật não gần đây, tổn thương não hoặc cột sống gần đây, xuất huyết nội sọ gần đây, phình mạch máu, dị dạng mạch nội sọ hoặc nội cột sống, dị dạng động tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch thực quản, mới xuất huyết nội sọ, mới phẫu thuật mắt, não, cột sống).
  • Đang sử dụng các thuốc chống đông máu khác.

5. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể xảy ra tùy thuộc vào chỉ định và liều dùng. Một số tác dụng phụ thường gặp bao gồm xuất huyết (tụ máu, xuất huyết tiêu hóa, chảy máu cam, tiểu ra máu, vết bầm tím...). Các tác dụng phụ khác có thể bao gồm buồn nôn, ngứa, giảm tiểu cầu, phản vệ, sốc phản vệ... Thông tin chi tiết hơn cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

6. Tương tác thuốc

Apixaban có thể tương tác với nhiều thuốc khác. Cần thận trọng khi dùng chung với các thuốc kháng nấm azol, chất ức chế protease HIV, chất cảm ứng CYP3A4 và P-gp, thuốc chống viêm không steroid (NSAID), thuốc liên quan đến tình trạng xuất huyết, và than hoạt tính. Tuyệt đối tránh dùng đồng thời với các thuốc chống đông máu khác.

7. Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Theo dõi sát sao dấu hiệu xuất huyết.
  • Thận trọng ở người có nguy cơ chảy máu cao. Ngừng thuốc nếu xuất huyết nghiêm trọng.
  • Thận trọng khi dùng chung với NSAID.
  • Không khuyến cáo dùng cho bệnh nhân dùng van tim nhân tạo.
  • Ngừng thuốc trước phẫu thuật hoặc thủ thuật xâm lấn (thời gian ngưng thuốc tùy thuộc vào mức độ nguy cơ xuất huyết).
  • Tránh ngưng thuốc đột ngột trong quá trình điều trị.
  • Không dùng thay thế Heparin không phân đoạn ở bệnh nhân tắc nghẽn mạch phổi huyết động không ổn định.
  • Không dùng cho bệnh nhân ung thư đang tiến triển.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Nên tham khảo ý kiến bác sĩ.

8. Xử lý quá liều

Triệu chứng: Tăng nguy cơ xuất huyết.

Xử trí: Ngừng thuốc, tìm nguyên nhân gây xuất huyết, điều trị triệu chứng thích hợp.

9. Quên liều

Nếu quên liều, uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

10. Thông tin thêm về Apixaban

10.1 Dược lực học

Apixaban là thuốc chống đông máu tác dụng chọn lọc ức chế yếu tố Xa, ức chế giai đoạn lan truyền của quá trình đông máu, góp phần ngăn ngừa hình thành cục máu đông.

10.2 Dược động học

Apixaban có sinh khả dụng khoảng 50% khi uống, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 3-4 giờ. Thể tích phân bố khoảng 21L, liên kết với protein huyết tương khoảng 87%, chuyển hóa ở gan qua CYP3A4 và thải trừ qua cả nước tiểu và phân. Thời gian bán thải biểu kiến là 12 giờ.

11. Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ