Nimovac - V

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-6000-08
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Quy cách:
Hộp 1 lọ 50ml kèm dụng cụ truyền bằng PE
Xuất xứ:
Hy Lạp
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm

Video

Nimovac - V

Thuộc nhóm: Thuốc thần kinh

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Nimodipine 10mg/lọ
Nước cất tiêm Vừa đủ

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Nimovac - V

Nimodipine là một thuốc chẹn kênh canxi dihydropyridine với tác dụng ưu tiên trên mạch máu não. Nimodipine làm tăng tưới máu não, đặc biệt là ở các khu vực được tưới máu kém, bằng cách làm giãn động mạch.

Dược động học:

  • Hấp thu nhanh chóng sau khi sử dụng.
  • Thể tích phân bố: 0,9-2,3 l/kg.
  • Độ thanh thải: 0,8-1,6 l/g/kg.
  • Liên kết với protein huyết tương: 97-99%.
  • Chuyển hóa lần đầu qua gan, chủ yếu qua hệ thống Cytochrom P450 3A4.
  • Thải trừ chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa (50% qua thận, 30% qua mật, 1% qua nước tiểu dưới dạng không chuyển hóa).

2.2 Chỉ định

Chỉ định: Dự phòng và điều trị thiếu máu cục bộ do co thắt mạch ở bệnh nhân xuất huyết dưới nhện.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Bệnh nhân xuất huyết dưới màng nhện:

  • 2 giờ đầu: 1mg/h (5ml dung dịch Nimovac-V).
  • Sau 2 giờ (nếu dung nạp tốt, huyết áp ổn định): 2mg/h (10ml dung dịch Nimovac-V).
  • Bệnh nhân dưới 70kg, huyết áp không ổn định hoặc suy gan: bắt đầu với liều 0,5mg/h.
  • Thời gian điều trị: ít nhất 5 ngày, không quá 14 ngày. Bắt đầu điều trị càng sớm càng tốt.

3.2 Cách dùng

Tiêm truyền tĩnh mạch. Chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ và thực hiện bởi nhân viên y tế có chuyên môn. Thuốc tiêm Nimodipine chứa Ethanol (20%), tương kỵ với nhũ tương Lipid. Cần truyền cùng với Glucose 5% hoặc Natri clorid 0,9% qua ống nối hình Y để hòa loãng và phòng ngừa viêm tắc tĩnh mạch. Sử dụng ống truyền PE (không phải PVC) vì Nimodipine hấp phụ nhiều vào PVC.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân đang hoặc trong vòng 1 tháng sau cơn nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực không ổn định, Porphyria cấp.

5. Tác dụng phụ

Thường gặp: Nhức đầu, hạ huyết áp, nhịp tim nhanh/chậm, buồn nôn, đầy bụng, tiêu chảy, mẩn ngứa, viêm tắc tĩnh mạch, tăng Transaminase, tăng Phosphatase kiềm ở gan.

Ít gặp: Chóng mặt, ngoại tâm thu, vã mồ hôi, giảm tiểu cầu, tăng Creatinin huyết thanh và nitơ máu.

Hiếm gặp: Đỏ bừng mặt, tắc ruột.

6. Tương tác thuốc

Nimodipine được chuyển hóa qua Cytochrom P450 3A4. Tương tác có thể xảy ra với các thuốc ức chế hoặc cảm ứng enzyme này (ví dụ: kháng sinh macrolid, thuốc ức chế protease chống HIV, azole chống mycotic, nefazodone). Cần theo dõi huyết áp và điều chỉnh liều Nimodipine nếu cần thiết. Nimodipine cũng có thể tăng tác dụng hạ huyết áp của thuốc chống tăng huyết áp khác (thuốc lợi tiểu, thuốc chẹn beta, chất ức chế ACE, chất đối kháng canxi khác, chất ngăn chặn alpha-adrenergic, thuốc ức chế PDE5). Cần thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc gây độc thận. Sử dụng đồng thời với cimetidine, natri valproate hoặc nước bưởi có thể làm tăng nồng độ Nimodipine trong huyết tương.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Sát khuẩn kỹ nơi tiêm và tay trước khi tiêm.
  • Theo dõi bệnh nhân trong 30 phút sau khi tiêm.
  • Kiểm tra hạn sử dụng và tình trạng thuốc trước khi sử dụng.
  • Quan sát dịch truyền trong quá trình truyền, ngừng truyền nếu có bất thường.

7.2 Lưu ý trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết đối với phụ nữ mang thai. Không nên cho con bú khi đang sử dụng thuốc.

7.3 Xử trí quá liều

Ngừng sử dụng thuốc và liên hệ ngay với bác sĩ.

7.4 Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em.

8. Thông tin hoạt chất (Nimodipine)

Tên hoạt chất: Nimodipine

Nhóm thuốc: Thuốc chẹn kênh canxi dihydropyridine

Cơ chế tác dụng: Giãn mạch máu não, tăng tưới máu não.

9. Thông tin thêm

Số đăng ký: VN-6000-08

Nhà sản xuất: Pharmathen S.A - Hy Lạp

Đóng gói: 1 lọ 50ml + dụng cụ truyền bằng PE.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ