Nikethamide Kabi 25%

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23171-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
25%
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 5 ống x 1ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Video

Nikethamide Kabi 25%

Thông tin sản phẩm

Tên thuốc Nikethamide Kabi 25%
Nhóm thuốc Thuốc Tim Mạch
Dạng bào chế Dung dịch tiêm
Thành phần Nikethamide 250mg (tương đương 25%)
Nhà sản xuất Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar - Việt Nam

Công dụng - Chỉ định

Nikethamide Kabi 25% được chỉ định để điều trị các tình trạng sau:

  • Suy sụp
  • Sốc trong và sau phẫu thuật
  • Rối loạn tim
  • Giảm trương lực mạch máu
  • Nhịp thở yếu liên quan đến bệnh truyền nhiễm và trong quá trình phục hồi
  • Ngạt thở ở trẻ sơ sinh
  • Ngộ độc thuốc mê, thuốc ngủ và thuốc giảm đau

Cơ chế tác dụng

Nikethamide có tác dụng giảm đau và kích thích hệ thần kinh trung ương. Nó tác động lên trung tâm vận mạch hành tủy, gián tiếp làm tăng huyết áp tuần hoàn. Thuốc cũng kích thích trung tâm hô hấp bằng cách tác động lên các chất hóa học của vùng phản xạ, làm tăng tần số và độ sâu của nhịp thở. Tuy nhiên, nikethamide không có tác dụng kích thích trực tiếp lên tim và tác dụng kích thích mạch máu.

Dược động học

Thuốc hấp thu tốt qua các đường tiêm (bắp, tĩnh mạch...). Nikethamide được chuyển hóa nhanh chóng ở gan thành các chất chuyển hóa không hoạt tính và được bài tiết chủ yếu qua thận.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn: 1-2 ml/lần, 1-3 lần/ngày (tiêm dưới da, bắp, tĩnh mạch). Trong trường hợp ngộ độc thuốc gây nghiện, thuốc ngủ, thuốc giảm đau: 3-5ml tiêm tĩnh mạch (nếu tiêm dưới da hoặc bắp được phép).

Trẻ em: Tiêm dưới da, liều dựa trên độ tuổi (0,1-0,75 ml).

Lưu ý: Tiêm dưới da hoặc bắp có thể gây đau, nên tiêm novocain (1ml dung dịch 0,5%) trước để giảm đau.

Liều cao hơn thường dùng cho người lớn, tiêm dưới da: liều duy nhất 2ml, tổng liều hàng ngày 6ml. Liều duy nhất tối đa (tĩnh mạch và dưới da) trong trường hợp ngộ độc thuốc gây nghiện là 5ml.

Cách dùng

Thuốc được tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp hoặc tiêm dưới da. Chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ. Không tự ý sử dụng quá liều khuyến cáo.

Quên liều: Sử dụng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình bình thường.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với nikethamide hoặc tá dược của thuốc.
  • Bệnh nhân động kinh, co giật.
  • Trẻ em tăng thân nhiệt.
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

Tác dụng phụ

Có thể gặp các tác dụng phụ như:

  • Lo lắng
  • Khó chịu
  • Co giật cơ (bắt đầu từ cơ tròn ở miệng)
  • Co giật co cứng
  • Phản ứng dị ứng
  • Ngứa da
  • Tăng huyết áp
  • Nôn mửa
  • Rối loạn nhịp tim
  • Đau tại chỗ tiêm

Ngừng dùng thuốc và đến bệnh viện nếu gặp tác dụng phụ.

Tương tác thuốc

Tác dụng của thuốc giảm khi dùng cùng với acid paraaminosalicylic, aminazin và các dẫn xuất phenothiazin khác. Thuốc làm tăng tác dụng của thuốc kích thích thần kinh và thuốc chống trầm cảm, đồng thời làm giảm tác dụng của thuốc giảm đau gây nghiện, thuốc gây mê, thuốc an thần kinh và thuốc chống co giật.

Lưu ý thận trọng

  • Lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây chóng mặt, mất thăng bằng.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Không khuyến cáo sử dụng.

Xử trí quá liều

Ngừng dùng thuốc và điều trị hỗ trợ theo triệu chứng.

Bảo quản

Bảo quản trong hộp kín, nhiệt độ dưới 25°C, tránh ánh sáng trực tiếp. Hạn sử dụng 3 năm (ghi rõ trên bao bì).

Thông tin thêm về Nikethamide

Nikethamide có các hoạt động tương tự như doxapram hydrochloride và trước đây được sử dụng để điều trị quá liều do thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương (ví dụ: Morphin, barbiturat và kháng cholinesterase) và ở bệnh nhân nhiễm toan hô hấp mãn tính.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ