Nibean

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-33496-19
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Video

Nibean - Thuốc Chống Nấm

Thông tin sản phẩm Chi tiết
Tên thuốc Nibean
Thành phần Itraconazol (dưới dạng vi hạt Itraconazol 22%) 100mg/viên
Dạng bào chế Viên nang cứng
Số đăng ký VD-33496-19
Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
Đóng gói Hộp 1 vỉ x 10 viên

Thành phần hoạt chất

Itraconazol: Thuộc nhóm imidazole/triazole, hoạt động bằng cách ức chế chọn lọc quá trình khử methyl α-cytochrom P-450 sterol C-14 tại nấm. Điều này xảy ra thông qua việc ức chế enzym cytochrom P450 14α-demethylase, enzyme cần thiết trong quá trình tổng hợp ergosterol (thành phần cấu tạo tế bào nấm). Sự ức chế này dẫn đến tích tụ 14 α-methyl sterol trong nấm và gây ức chế sự phát triển của nấm. Itraconazol có hoạt tính in vitro chống lại Cryptococcus neoformansCandida spp. Hoạt tính này cũng được chứng minh trong các mô hình động vật đối với nhiễm nấm toàn thân và nội sọ do Cryptococcus neoformans và nhiễm trùng toàn thân do Candida albicans.

Công dụng - Chỉ định

Nibean được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm nấm:

  • Nhiễm nấm Candida tại họng, miệng
  • Nấm da ở chân, kẽ tay, bẹn
  • Lang ben
  • Nấm móng
  • Nhiễm nấm nội tạng gây ra bởi Candida, Aspergillus, Cryptococcus, Histoplasma, Paracoccidioides, Sporothrix, Blastomyces
  • Dự phòng nhiễm nấm tái phát ở bệnh nhân AIDS
  • Dự phòng nhiễm nấm ở người bệnh bị giảm bạch cầu trung tính kéo dài

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào loại nhiễm nấm và mức độ nghiêm trọng. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Ví dụ liều dùng tham khảo:

  • Nhiễm nấm Candida âm hộ – âm đạo: 2 viên/lần x 2 lần/ngày trong 1 ngày hoặc 2 viên/lần/ngày trong 3 ngày
  • Nhiễm Candida ở đường miệng – họng: 1 viên/lần/ngày trong 15 ngày
  • Nấm ngoài da: 2 viên/lần/ngày trong 7 ngày hoặc 1 viên/lần/ngày trong 15 ngày
  • Lang ben: 2 viên/lần/ngày trong 7 ngày
  • Nấm móng: 2 viên sáng và 2 viên chiều trong 7 ngày, lặp lại 2-3 đợt, mỗi đợt cách nhau 3 tuần. Hoặc 2 viên/lần/ngày trong 3 tháng.
  • Nhiễm nấm nội tạng: Liều lượng và thời gian điều trị khác nhau tùy thuộc vào loại nấm và mức độ nhiễm trùng. Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Cách dùng: Uống với nước, có thể dùng lúc đói hoặc no. Không được bẻ, nhai hoặc nghiền nát viên thuốc.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với Itraconazol hoặc các azol khác.
  • Đang sử dụng terfenadin, astemisol, Midazolam uống, triazolam uống và cisaprid.
  • Phụ nữ mang thai hoặc dự định có thai (đối với trường hợp nấm móng).

Tác dụng phụ

Thường gặp: Buồn nôn, nhức đầu, rối loạn tiêu hóa, khó tiêu.

Hiếm gặp: Ngứa, nổi mày đay, rối loạn kinh nguyệt, phù mạch, tăng men gan, hội chứng Stevens-Johnson.

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Chưa có báo cáo cụ thể về tương tác thuốc. Thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm chức năng, và thực phẩm đang sử dụng.

Lưu ý khi sử dụng

  • Kết hợp với chế độ ăn uống, sinh hoạt lành mạnh.
  • Chỉ sử dụng sản phẩm còn nguyên tem mác.
  • Sử dụng đủ liều và đúng liệu trình.
  • Không tự ý tăng liều hoặc ngắt quãng điều trị.
  • Không lái xe hoặc vận hành máy móc nếu có tác dụng phụ ảnh hưởng đến sự tập trung.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không sử dụng khi bị nấm móng (tham khảo ý kiến bác sĩ).

Xử trí quá liều

Chưa có báo cáo về biến chứng quá liều. Liên hệ ngay với trung tâm y tế nếu nghi ngờ quá liều.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp, nơi khô ráo, thoáng mát và xa tầm tay trẻ em.

Ưu điểm

  • Thuốc dạng viên dễ uống.
  • Dạng vỉ tiện lợi.
  • Có tiềm năng tác dụng chống ung thư (cần nghiên cứu thêm).
  • Thuốc nội địa Việt Nam, dễ tìm mua.
  • Được Bộ Y tế cấp phép lưu hành.
  • Sản xuất tại nhà máy đạt chuẩn GMP-WHO.

Nhược điểm

Có một số tác dụng phụ cần lưu ý.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ