Midanat 100

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26901-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
100
Dạng bào chế:
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 12 gói x 2,1g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Video

Midanat 100: Thông tin chi tiết sản phẩm

Midanat 100 là thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 3, được sử dụng để điều trị một số loại nhiễm khuẩn.

Thành phần

Mỗi gói 2,1g Midanat 100 chứa:

  • Cefdinir: 100mg

Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống

Công dụng - Chỉ định

Midanat 100 được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Cefdinir gây ra, bao gồm:

  • Viêm tai giữa cấp
  • Viêm amidan
  • Viêm họng
  • Viêm xoang hàm cấp
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm
  • Viêm phổi
  • Viêm phế quản

Liều dùng - Cách dùng

Đối tượng Liều dùng (mg/ngày) Cách dùng Thời gian điều trị
Người lớn và trẻ em > 12 tuổi 600 (uống 1 lần hoặc chia 2 lần) Pha gói bột vào nước, khuấy đều và uống sau bữa ăn. 5-10 ngày (tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn)
Trẻ em 6 tháng - 12 tuổi 7mg/kg/lần x 2 lần/ngày hoặc 14mg/kg/lần/ngày Pha gói bột vào nước, khuấy đều và uống sau bữa ăn. 5-10 ngày (tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn)

Chống chỉ định

Không sử dụng Midanat 100 cho những người:

  • Mẫn cảm với Cefdinir hoặc các kháng sinh cephalosporin khác.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Tiêu chảy
  • Đau bụng
  • Nhiễm nấm Candida âm đạo
  • Đau đầu
  • Viêm âm đạo

Ít gặp:

  • Đầy hơi
  • Khó tiêu
  • Phát ban, ngứa
  • Phân bất thường
  • Nôn
  • Suy nhược
  • Chán ăn
  • Khô miệng, nấm miệng
  • Bệnh bạch cầu

Tương tác thuốc

Thuốc/chất Tương tác với Cefdinir
Thuốc kháng acid, sắt, thực phẩm/chế phẩm chứa sắt Giảm hấp thu Midanat 100. Cần uống cách nhau tối thiểu 2 giờ.
Thuốc tránh thai uống Giảm tác dụng thuốc tránh thai.
Warfarin Tăng nguy cơ chảy máu.
Probenecid Ức chế bài tiết Cefdinir tại ống thận.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Kiểm tra tiền sử dị ứng kháng sinh trước khi dùng.
  • Thận trọng ở người bệnh có tiền sử viêm đại tràng, bệnh đường tiêu hóa, hoặc tiêu chảy do Clostridium difficile.
  • Sử dụng kéo dài có thể gây phát triển quá mức vi khuẩn không nhạy cảm.
  • Giảm liều ở người bệnh suy thận.
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú (xem phần dưới).
  • Tính an toàn chưa được xác định ở trẻ em dưới 6 tháng tuổi.

Lưu ý khi sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ mang thai: Chưa ghi nhận bất lợi của cefdinir đối với thai nhi, tuy nhiên cần thận trọng khi sử dụng.

Bà mẹ cho con bú: Với liều đơn 600mg/lần chưa phát hiện nồng độ thuốc trong sữa mẹ, cần thận trọng khi sử dụng.

Xử lý quá liều

Các biểu hiện quá liều bao gồm buồn nôn, đau thượng vị, tiêu chảy. Đưa người bệnh đến trung tâm y tế để được xử trí.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin về Cefdinir

Cefdinir là một kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Nó hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, dẫn đến sự phá hủy thành tế bào vi khuẩn và gây ra cái chết của vi khuẩn. Cefdinir có phổ kháng khuẩn rộng, bao gồm cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Nó tương đối bền vững với nhiều loại enzyme beta-lactamase.

Dược động học

Cefdinir hấp thu tốt đường uống, đạt nồng độ tối đa trong máu sau 2-4 giờ. Sinh khả dụng của hỗn dịch uống khoảng 25%. Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 60-70%. Thể tích phân bố (Vd) ở người lớn là 0,35 lít/kg và ở trẻ em dưới 12 tuổi là 0,67 lít/kg. Thuốc phân bố vào mô xoang, niêm mạc phổi, dịch tai giữa. Thuốc không bị chuyển hóa, thải trừ chủ yếu qua thận với nửa đời thải trừ khoảng 1,7 - 1,8 giờ.

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ