Neuropezil 5
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Neuropezil 5: Thông tin chi tiết sản phẩm
Neuropezil 5 là thuốc thuộc nhóm thuốc thần kinh, được chỉ định điều trị các triệu chứng suy giảm trí nhớ mức độ nhẹ và vừa ở bệnh nhân mắc bệnh Alzheimer.
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Donepezil hydrochloride | 5,00 mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2. Tác dụng - Chỉ định
2.1 Tác dụng của thuốc Neuropezil 5
2.1.1 Dược lực học
Donepezil hydrochloride tăng cường hoạt động của hệ cholinergic, phục hồi khả năng dẫn truyền thần kinh bị thiếu hụt ở bệnh nhân Alzheimer. Cơ chế hoạt động là gây bất hoạt các enzym acetylcholinesterase, ức chế phản ứng thủy phân và làm tăng nồng độ acetylcholine trong huyết tương. Neuropezil 5 cải thiện chức năng nhận thức thần kinh ở người mắc bệnh Alzheimer, an thần liên quan đến điều trị bệnh ung thư bằng opioid và cải thiện chức năng nhận thức thần kinh ở những bệnh nhân đã được xạ trị cho khối u não nguyên phát hoặc di căn não.
2.1.2 Dược động học
- Hấp thu: Thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu sau khoảng 3-4 giờ. Khả năng hấp thu Donepezil kém tại đường tiêu hóa.
- Phân bố: Donepezil được phân bố phần lớn trong các khoang ngoại mạch, thể tích phân phối là 11,8 ± 1,7 L/kg. Donepezil qua được hàng rào máu não và có tỉ lệ liên kết với protein huyết tương đạt 96%.
- Chuyển hóa: CYP3P4 và CYP2D6 giúp Donepezil được chuyển hóa tại gan.
- Thải trừ: Thời gian bán hủy của Donepezil vào khoảng 70 giờ sau uống và chủ yếu được đào thải qua đường tiểu.
2.2 Chỉ định
Neuropezil 5 được chỉ định trong điều trị các triệu chứng suy giảm trí nhớ ở mức độ nhẹ hoặc vừa đối với bệnh nhân mắc bệnh Alzheimer.
3. Liều dùng - Cách dùng
3.1 Liều dùng
- Liều khởi đầu: 1 viên/lần/ngày.
- Điều chỉnh liều: Đánh giá đáp ứng của bệnh nhân sau 1 tháng, sau đó có thể tăng liều lên 2 viên/ngày. Người suy giảm chức thận không cần điều chỉnh liều. Người suy giảm chức gan: hiệu chỉnh liều theo mức độ dung nạp của từng bệnh nhân.
3.2 Cách dùng
Uống thuốc Neuropezil 5 vào buổi tối trước khi đi ngủ cùng với một cốc nước.
4. Chống chỉ định
Chống chỉ định sử dụng thuốc Neuropezil 5 cho trẻ em và những người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
5. Tác dụng phụ
Tần suất | Biểu hiện |
---|---|
Rất thường gặp | Tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu |
Thường gặp | Cảm lạnh, chán ăn, kích động, chóng mặt, mất ngủ, ói mửa, nổi mẩn đỏ, ngứa, chuột rút, đái dầm, mệt mỏi |
Không thường gặp | Động kinh, chậm nhịp tim, xuất huyết tiêu hóa, loét dạ dày tá tràng |
Hiếm gặp | Triệu chứng ngoại tháp, block xoang nhĩ, block nhĩ thất, rối loạn chức năng gan (kể cả viêm gan) |
Thông báo cho nhân viên y tế nếu gặp các tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.
6. Tương tác thuốc
Ức chế chuyển hóa Donepezil (tăng nồng độ Donepezil): Ketoconazol, Quinidin, Itraconazol, Erythromycin, Fluoxetin
Cảm ứng enzym (giảm nồng độ Donepezil): Rifampicin, Phenytoin, Carbamazepin, và rượu
Tác động hiệp lực: Succinylcholin, thuốc chẹn thần kinh cơ, thuốc cholinergic, thuốc chẹn beta (trên sự co thắt của cơ tim)
7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý khi sử dụng
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Thuốc có thể gây chậm nhịp tim, đặc biệt với những người mắc hội chứng bệnh xoang hay các bệnh lý dẫn truyền khác tại xoang nhĩ hoặc block nhĩ thất.
- Neuropezil 5 có thể gây tăng sự giãn cơ loại succinylcholin trong lúc gây mê.
- Sử dụng thận trọng trên những bệnh nhân có nguy cơ loét đường tiêu hóa cao, người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn hay có tiền sử hen suyễn.
- Sử dụng thuốc có thể gây co giật toàn thân hay làm trầm trọng thêm các biểu hiện ngoại tháp, khi đó cần ngưng sử dụng thuốc ngay.
- Có thể gây ảnh hưởng đối với người lái xe hoặc vận hành máy móc (mệt mỏi, co rút cơ và chóng mặt).
- Tránh dùng Neuropezil 5 cùng với các chất chủ vận/đối kháng hệ cholinergic hay các thuốc ức chế acetylcholinesterase.
7.2 Phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có nhiều nghiên cứu về thuốc Neuropezil 5 trên phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú. Chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.
7.3 Quá liều
Biểu hiện: Buồn nôn, tăng tiết nước bọt, ói mửa trầm trọng, đổ mồ hôi, hạ nhịp tim, hạ huyết áp, khó thở, đột quỵ và co giật.
Xử trí: Thực hiện các biện pháp hỗ trợ toàn thân. Có thể dùng thuốc kháng cholinergic bậc ba Atropin để giải độc quá liều donepezil.
7.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc Neuropezil 5 trong bao bì kín, nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ < 30 độ C. Tránh xa tầm với của trẻ.
8. Thông tin thêm về Donepezil
Donepezil là một chất ức chế acetylcholinesterase, giúp cải thiện chức năng nhận thức ở bệnh nhân Alzheimer bằng cách tăng cường nồng độ acetylcholine trong não. Nghiên cứu cho thấy Donepezil có thể có tác dụng bảo vệ thần kinh trong một số trường hợp.
9. Thông tin nhà sản xuất và đăng ký
Số đăng ký: VD-20336-13
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
10. Quên liều
Nếu quên liều, hãy uống liều đó ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc thông thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này