Nakai 300Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-20076-1
Hoạt chất:
Hàm lượng:
300mg
Dạng bào chế:
Viên nang
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú

Video

Thuốc Nakai 300mg

Thành phần

Hoạt chất: Clindamycin 300mg

Tá dược: Vừa đủ 1 viên nang.

Dạng bào chế: Viên nang

Tác dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Nakai 300mg

Clindamycin là một kháng sinh thuộc họ Lincosamid. Thuốc ức chế tổng hợp protein của tế bào vi khuẩn bằng cách bất hoạt ribosome của chúng. Ở nồng độ thấp, thuốc có tác dụng kìm khuẩn; ở nồng độ cao, nó có tác dụng diệt khuẩn. Tuy nhiên, vi khuẩn có thể kháng lại Clindamycin bằng cách thay đổi cấu trúc ARN trong ribosome (methyl hóa), thường thông qua plasmid. Có sự kháng chéo giữa Clindamycin và các kháng sinh Macrolid vì chúng tác dụng lên cùng một vị trí trên vi khuẩn. Clindamycin Phosphate không có hoạt tính in vitro, nhưng sau khi thủy phân in vivo thành Clindamycin thì có hoạt tính. Một trong những enzyme thực hiện thủy phân này là Phosphatase có trên da. Thuốc có thể điều trị mụn trứng cá do có hoạt tính diệt vi khuẩn Propionibacterium Acnes.

Chỉ định

  • Nhiễm trùng ổ bụng
  • Nhiễm trùng huyết
  • Viêm đường hô hấp, áp xe phổi do Staphylococcus, Pneumococcus, Streptococcus
  • Dự phòng viêm nội tâm mạc do nhiễm trùng trong phẫu thuật cấy ghép ở người quá mẫn với penicillin hoặc điều trị lâu dài bằng penicillin
  • Nhiễm khuẩn nặng vùng chậu hông, đường sinh dục (viêm màng trong tử cung, áp xe vòi trứng không do lậu cầu, nhiễm khuẩn băng cuốn âm đạo sau phẫu thuật do vi khuẩn kỵ khí)
  • Nhiễm khuẩn vết thương có mưng mủ sau phẫu thuật hoặc chấn thương

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Nhiễm khuẩn:

  • Người lớn: 150-300mg/liều, cách 6 giờ. Nhiễm khuẩn nặng: 450mg/liều, cách 6 giờ.
  • Trẻ em trên 1 tuổi: 3-6mg/kg/liều, cách 6 giờ.
  • Trẻ em dưới 1 tuổi hoặc dưới 10kg: Sử dụng dung dịch uống, 37,5mg/liều, cách 6 giờ.

Dự phòng viêm nội tâm mạc:

  • Người lớn: 600mg (hoặc 10mg/kg) trước phẫu thuật 1-2 giờ và 300mg (hoặc 5mg/kg) sau phẫu thuật 6 giờ.

Sốt hậu sản do nhiễm khuẩn đường sinh dục: Liều lượng cụ thể cần tham khảo ý kiến bác sĩ (có thể sử dụng Amoxicillin và Acid Clavulanic, hoặc Clindamycin 300mg mỗi 8 giờ nếu do Mycoplasma, hoặc Erythromycin 500mg mỗi 8 giờ nếu do Ureaplasma).

Cách dùng

Uống thuốc với một ly nước đầy.

Chống chỉ định

  • Tiền sử mẫn cảm với Clindamycin hoặc Lincomycin
  • Tiêu chảy

Tác dụng phụ

Có thể gây viêm đại tràng giả mạc (đặc biệt ở người cao tuổi và suy thận), biểu hiện tiêu chảy, đau bụng, sốt, chất nhầy và máu trong phân. Khoảng 8% bệnh nhân có tác dụng phụ đường tiêu hóa (tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn). Ít gặp: mày đay, phản ứng tại chỗ tiêm. Hiếm gặp: viêm thực quản, sốc phản vệ, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu trung tính, tăng men gan (có hồi phục).

Tương tác thuốc

  • Giảm tác dụng thuốc tránh thai steroid.
  • Cạnh tranh với Erythromycin.
  • Hấp thu giảm khi dùng với hỗn dịch Kaolin-Pectin.
  • Không nên dùng với thuốc giảm nhu động ruột.

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng

  • Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa hoặc mẫn cảm nặng.
  • Kiểm tra chức năng gan, thận định kỳ khi dùng lâu dài, ở trẻ em và người suy gan, thận.
  • Thuốc kê đơn, không tự ý sử dụng.

Phụ nữ có thai và cho con bú

Không nên dùng thuốc hoặc chỉ dùng khi thật cần thiết trong thai kỳ. Ngưng cho con bú khi dùng thuốc hoặc tìm phương pháp điều trị thay thế.

Quá liều

Ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế.

Quên liều

Uống ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng, dưới 25°C, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em và vật nuôi.

Thông tin thêm về Clindamycin

Thuộc tính Mô tả
Cơ chế tác dụng Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách liên kết với tiểu đơn vị 50S của ribosome.
Phổ kháng khuẩn Kháng khuẩn gram dương (như Staphylococcus, Streptococcus) và một số vi khuẩn gram âm kỵ khí.
Hấp thu Hấp thu tốt qua đường uống (dạng clindamycin).
Phân bố Phân bố rộng rãi trong cơ thể, bao gồm cả mô và dịch cơ thể.
Chuyển hóa Chuyển hóa ở gan.
Thải trừ Thải trừ qua thận và phân.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ