Montelukast 10Mg Dopharma

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23044-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương 2 - Dopharma.

Video

Montelukast 10mg Dopharma

Tên thuốc: Montelukast 10mg Dopharma

Nhóm thuốc: Thuốc hô hấp

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên (Cellulose vi tinh thể, Lactose, povidon, magnesium stearat, HPMC 15 cps, PEG 6000, talc, titan dioxyd, sunset yellow lake)

Thông tin hoạt chất Montelukast:

Montelukast (công thức thực nghiệm C35H35ClNNaO3S) là một chất đối kháng thụ thể leukotriene có tính chọn lọc cao, liên kết với ái lực cao với thụ thể cysteinyl leukotriene đối với leukotrienes D4 và E4. Các leukotriene này tham gia vào quá trình viêm gây ra các triệu chứng hen suyễn và viêm mũi dị ứng. Montelukast ức chế tác dụng sinh lý của leukotriene (như phù nề đường thở, co cơ trơn) mà không có hoạt tính chủ vận.

Công dụng - Chỉ định

  • Dự phòng và điều trị bệnh hen phế quản mạn tính.
  • Dự phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức ở người lớn.
  • Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm ở người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.

Chống chỉ định

Không sử dụng Montelukast 10mg Dopharma nếu bạn bị dị ứng hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:

  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên
  • Đau đầu
  • Sốt
  • Đau bụng
  • Tiêu chảy
  • Viêm họng
  • Viêm tai giữa
  • Phù nề
  • Kích động
  • Bồn chồn
  • Phản ứng quá mẫn (bao gồm phản vệ, phù và ngứa, phát ban, mày đay)
  • Đau ngực
  • Run
  • Khô miệng
  • Chóng mặt
  • Đau khớp
  • Ác mộng
  • Tim đập nhanh
  • Chảy mồ hôi

Tương tác thuốc

Phenobarbital: Có thể làm giảm diện tích dưới đường cong của montelukast.

Montelukast hầu như không ảnh hưởng đến dược động học của theophylline, thuốc tránh thai đường uống, terfenadine.

Dược lực học

Montelukast là chất đối kháng thụ thể leukotriene chọn lọc cao, liên kết với thụ thể cysteinyl leukotriene của leukotriene D4 và E4. Nó ức chế các tác dụng sinh lý của leukotriene, góp phần làm giảm viêm đường thở và các triệu chứng hen suyễn và viêm mũi dị ứng.

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh sau khi uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 3-4 giờ. Sinh khả dụng đường uống khoảng 64%. Thức ăn không ảnh hưởng đáng kể đến sinh khả dụng.
  • Phân bố: Gắn kết khoảng 99% với protein huyết tương.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu qua gan, chủ yếu bởi CYP2C8.
  • Thải trừ: Bài tiết qua mật.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng khuyến cáo: 1 viên/ngày, uống vào buổi tối. Đối với cơn co thắt phế quản do gắng sức, uống 1 viên trước 2 giờ hoạt động gắng sức. Đối với viêm mũi dị ứng, có thể uống sáng hoặc tối.

Cách dùng: Uống thuốc, có thể uống trước bữa ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ.

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân hen suyễn cấp, co thắt phế quản.
  • Thận trọng với bệnh nhân dị ứng hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi.
  • Nếu triệu chứng hen suyễn nặng hơn khi dùng aspirin hoặc NSAID, tránh dùng các thuốc này.
  • Viên nhai Montelukast có thể chứa phenylalanine, cần thận trọng với người bị phenylceton niệu (PKU).

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Khát nước, buồn ngủ, giãn đồng tử, đau bụng…

Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ người bệnh nếu cần.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Ưu điểm

  • Cải thiện đáng kể các triệu chứng hen suyễn và viêm mũi dị ứng.
  • Dạng bào chế viên nén bao phim dễ sử dụng.
  • Chỉ cần uống 1 lần/ngày.

Nhược điểm

  • Không sử dụng được cho trẻ em dưới 15 tuổi.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ