Miowan 5

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén nhai
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Bangladesh
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm DO HA

Video

Miowan 5

Tên thuốc: Miowan 5

Nhóm thuốc: Thuốc trị hen

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Montelukast sodium Tương đương với Montelukast 5mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén nhai

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Miowan 5 chứa Montelukast, một chất đối kháng thụ thể leukotrien. Montelukast ức chế tác dụng của cystenyl leukotrien (LTC4, LTD4, LTE4), những chất gây viêm và co thắt phế quản. Điều này giúp giảm viêm đường hô hấp, giảm co thắt phế quản và cải thiện chức năng phổi.

Chỉ định:

  • Phối hợp với các thuốc chứa corticosteroid và các chất chủ vận trong dự phòng và điều trị hen suyễn ở bệnh nhân hen suyễn vừa và nhẹ, những người không có khả năng kiểm soát với corticosteroid dạng hít và những người mà hoạt động của chất chủ vận B không đáp ứng được yêu cầu điều trị.
  • Dùng thay thế liều thấp corticosteroid dạng hít cho bệnh nhân bị bệnh hen suyễn mãn tính nhẹ không cần sử dụng corticosteroid dạng uống, hoặc những người không có khả năng sử dụng corticosteroid dạng hít.
  • Dự phòng co thắt phế quản cấp do gắng sức (EIB) ở bệnh nhân trên 15 tuổi.
  • Giảm các triệu chứng của viêm mũi dị ứng như viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng mãn tính.

Dược lực học

Montelukast là chất đối kháng thụ thể leukotrien chọn lọc với ái lực cao đối với thụ thể CysLT1. Thuốc ức chế co thắt phế quản gây ra bởi LTD4, giảm viêm đường hô hấp (giảm bạch cầu ái toan trong đờm và máu ngoại vi), và cải thiện kiểm soát hen suyễn.

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh qua đường uống. Sinh khả dụng khoảng 64% (liều 10mg). Cmax đạt được sau 2-3 giờ. Sinh khả dụng không phụ thuộc vào thức ăn.
  • Phân bố: Gắn kết mạnh với protein huyết tương (99%). Thể tích phân bố trung bình 8-11 lít.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa nhanh. Được chuyển hóa bởi cytochrome P450 3A4, 2A6, 2C9. Các chất chuyển hóa không đáng kể về mặt lâm sàng.
  • Thải trừ: Bài tiết qua mật. Thời gian bán thải trung bình khoảng 45ml/phút ở người khỏe mạnh.

Liều dùng - Cách dùng

Chỉ định Đối tượng Liều dùng Thời điểm sử dụng
Điều trị hen suyễn
Hoặc
Viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng mãn tính
Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên 2 viên/ngày 1 lần/ngày vào buổi tối. Nên dùng 1 giờ trước khi ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn.
Điều trị hen suyễn Trẻ em 6-14 tuổi 1 viên/ngày Buổi tối
Điều trị hen suyễn Trẻ em từ 12 tháng tuổi đến 5 tuổi Montelukast dạng cốm (theo chỉ định của bác sĩ) Buổi tối
Dự phòng co thắt phế quản cấp do gắng sức (EIB) Bệnh nhân 15 tuổi trở lên 2 viên tối đa 2 giờ trước khi vận động. Chỉ sử dụng 1 liều trong vòng 24 giờ.

Cách dùng: Nhai kỹ thuốc trước khi nuốt.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với montelukast hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Nhiễm trùng đường hô hấp trên, tiêu chảy, buồn nôn, tăng nồng độ transaminase huyết thanh, phát ban, sốt.

Ít gặp: Phản ứng quá mẫn (phản vệ), mất ngủ, lo lắng, bồn chồn, chảy máu cam, khô miệng, khó tiêu, nổi mề đay, ngứa, đau khớp, đau cơ, chuột rút, suy nhược, phù.

Hiếm gặp: Tăng chảy máu, chóng mặt, ảo giác, hội chứng Churg-Strauss.

Lưu ý: Các biến cố tâm thần kinh nghiêm trọng (kích động, gây hấn, trầm cảm, rối loạn giấc ngủ, ý nghĩ và hành vi tự tử) đã được báo cáo, mặc dù hiếm gặp.

Tương tác thuốc

Phenobarbital có thể làm giảm nồng độ Montelukast trong huyết tương. Thận trọng khi dùng phối hợp với các chất cảm ứng CYP3A4 (như phenytoin, phenobarbital, rifampicin).

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Không dùng để điều trị cơn hen cấp.
  • Khi dùng thay thế corticosteroid, cần giảm liều corticosteroid từ từ dưới sự giám sát của bác sĩ. Theo dõi chặt chẽ lâm sàng để phát hiện hội chứng Churg-Strauss (tăng bạch cầu ái toan, phát ban, khó thở, biến chứng tim mạch và/hoặc bệnh thần kinh).
  • Thận trọng khi sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú. Chưa có đủ dữ liệu về an toàn.
  • Có thể gây buồn ngủ, chóng mặt. Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin thêm về Montelukast

Montelukast được FDA chấp thuận năm 1998 để điều trị hen suyễn và co thắt phế quản do gắng sức. Thuốc có tác dụng nhanh, dễ sử dụng và thường được dung nạp tốt. Tuy nhiên, cần lưu ý các tác dụng phụ tiềm tàng, đặc biệt là các vấn đề về thần kinh.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ