Metronizol Neo Opv

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29812-18
Dạng bào chế:
Viên nén đặt âm đạo
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Video

Metronizol Neo OPV

Thành phần
  • Dược chất:
    • Metronidazol 500mg
    • Nystatin 100.000 IU
    • Neomycin sulfat 65.000 IU
  • Tá dược: Cellulose vi tinh thể PH 101, PH 102, tinh bột lúa mì,…
Dạng bào chế Viên nén đặt âm đạo

Công dụng - Chỉ định

Metronizol Neo OPV được chỉ định để điều trị viêm nhiễm âm đạo do:

  • Nấm
  • Vi khuẩn
  • Viêm âm đạo không điển hình

Thuốc có thể dùng đơn độc hoặc kết hợp với các kháng sinh khác.

Thông tin chi tiết về thành phần hoạt chất:

Metronidazol:

Dược lực học: Metronidazol là hoạt chất hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng do nhiều chủng vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí. Nó được sử dụng để điều trị bệnh amip đường ruột, bệnh amip gan, nhiễm trùng máu do vi khuẩn, nhiễm trùng xương và khớp, viêm màng não, áp xe não, và các nhiễm khuẩn ở nhiều cơ quan như hô hấp, trực tràng. (Tham khảo: Connor B. Weir, Jacqueline K. Le (Ngày đăng 30 tháng 6 năm 2022). Metronidazole, Pubmed)

Dược động học: Hấp thu kém khi đặt âm đạo. Sau 8 giờ, đạt nồng độ hấp thu tối đa. Phân bố rộng khắp dịch, mô, sữa mẹ, dịch âm đạo và nhau thai. Tỷ lệ gắn kết là 20%. Chuyển hóa ở gan và thải trừ qua nước tiểu. Thời gian bán thải là 2-3 giờ.

Nystatin:

Thuốc kháng nấm tại chỗ và đường uống có hoạt tính chống lại nhiều loài nấm men và nấm Candida albicans. Được sử dụng chủ yếu để điều trị bệnh nấm Candida ở da và hầu họng. Chỉ định điều trị nhiễm nấm Candida ở da, niêm mạc và đường tiêu hóa. Khó hấp thu qua da và niêm mạc.

Neomycin:

Dược lực học: Thuộc nhóm aminoglycoside, ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn, có tác dụng diệt khuẩn đối với vi khuẩn Gram âm và Gram dương bằng cách liên kết với ribosome 30S.

Dược động học: Hấp thu tốt qua vết thương. Thải trừ qua nước tiểu. Thời gian bán thải là 2-3 giờ.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

1 viên x 1-2 lần/ngày, liên tục trong 10 ngày.

Cách dùng:

Đường đặt âm đạo. Nhúng viên thuốc vào nước 2-3 giây trước khi đặt. Đưa thuốc từ từ vào âm đạo. Nghỉ ngơi 15 phút sau khi đặt. Có thể dùng trong chu kỳ kinh nguyệt. Không dùng quá 2-3 đợt/năm. Cả bạn tình nên sử dụng.

Chống chỉ định

Không dùng cho người:

  • Đang dùng Disulfiram
  • Đang dùng thuốc diệt tinh trùng
  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc

Tác dụng phụ

Hiếm gặp Rất hiếm gặp Tác dụng phụ khác
Đau thượng vị Bạch cầu giảm Buồn nôn, nôn, ăn không ngon, ỉa chảy, vị kim loại trong miệng, nước tiểu đậm màu, viêm tụy hồi phục, viêm lưỡi, mặt đỏ, ngứa, mày đay, chóng mặt, đau đầu, tổn thương thần kinh cảm giác ngoại biên.

Tương tác thuốc

Rượu: Có thể gây tim đập nhanh, buồn nôn, nôn, mặt đỏ, nóng, đau đầu.

Thuốc diệt tinh trùng: Làm bất hoạt thuốc diệt tinh trùng.

Thuốc chống đông: Tăng tác dụng, tăng nguy cơ xuất huyết (cần theo dõi thời gian prothrombin và giảm liều thuốc chống đông).

Disulfiram: Gây lú lẫn, mê sảng.

5-fluorouracil: Tăng độc tính.

Lưu ý và thận trọng

  • Không dùng quá 10 ngày hoặc quá 2-3 lần/năm.
  • Ngừng dùng nếu gặp kích ứng hoặc khó dung nạp.
  • Thận trọng khi có bệnh thần kinh nặng, lái xe, vận hành máy móc, dùng cùng các kháng sinh khác.
  • Không dùng chất kích thích hoặc rượu trong thời gian dùng thuốc.
  • Kết quả xét nghiệm Nelson có thể bị ảnh hưởng.
  • Người có tiền sử rối loạn huyết học hoặc đã dùng thuốc Metronidazol lâu ngày cần theo dõi lượng bạch cầu hạt.
  • Không dùng kéo dài để tránh bội nhiễm.
  • Không dùng thuốc quá hạn.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không nên sử dụng. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, mất phương hướng, mất khả năng phối hợp (khi dùng metronidazol 12g).

Xử trí: Điều trị triệu chứng.

Quên liều

Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và dùng liều tiếp theo đúng lịch.

Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

Thông tin thêm

Ưu điểm: Dùng đường đặt, tác dụng trực tiếp tại chỗ, sản xuất trong nước đạt chuẩn GMP-WHO, giá cả hợp lý. Metronidazol và Nystatin có hiệu quả tốt trong điều trị viêm âm đạo do nấm và vi khuẩn.

Nhược điểm: Có thể gây khó chịu sau khi đặt, có thể gặp một số rối loạn khi sử dụng.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ