Meloxicam-Teva 7.5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19041-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
7.5mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Hungary
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân

Video

Meloxicam-Teva 7.5mg

Tên thuốc: Meloxicam-Teva 7.5mg

Nhóm thuốc: Thuốc Kháng Viêm không Steroid (NSAID)

1. Thành phần

Mỗi viên nén Meloxicam-Teva 7.5mg chứa:

  • Meloxicam: 7.5mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén

2. Tác dụng - Chỉ định

Meloxicam-Teva 7.5mg được chỉ định để điều trị viêm đau mãn tính trong các trường hợp như:

  • Thoái hóa khớp
  • Viêm xương khớp
  • Viêm cột sống dính khớp
  • Viêm khớp dạng thấp

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều dùng cần được điều chỉnh tùy thuộc vào đáp ứng điều trị của từng bệnh nhân và tình trạng bệnh:

Chỉ định Liều dùng
Viêm cột sống dính khớp, viêm khớp dạng thấp 1-2 viên/ngày
Viêm đau xương khớp 1 viên/ngày, có thể tăng lên 2 viên nếu cần thiết
Bệnh nhân có nguy cơ tác dụng phụ Bắt đầu với 1 viên/ngày
Bệnh nhân suy thận nặng Tối đa 1 viên/ngày
Trẻ em Không nên sử dụng

3.2 Cách dùng

Uống thuốc Meloxicam-Teva 7.5mg đường uống. Nên uống thuốc sau bữa ăn hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

4. Chống chỉ định

Không sử dụng Meloxicam-Teva 7.5mg trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với Meloxicam hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Nhạy cảm chéo với các NSAID khác và Aspirin.
  • Tiền sử nổi mày đay, phù mạch, hen suyễn, polyp mũi khi dùng NSAID hoặc aspirin.
  • Trẻ em dưới 15 tuổi.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Suy thận nặng không chạy thận nhân tạo.
  • Suy gan nặng.
  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển.

5. Tác dụng phụ

Meloxicam-Teva 7.5mg có thể gây ra một số tác dụng phụ, bao gồm nhưng không giới hạn ở:

  • Tiêu hóa: Nôn, đầy hơi, khó tiêu, tiêu chảy, đau bụng.
  • Huyết học: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu.
  • Da: Nhạy cảm với ánh sáng, viêm miệng, mề đay, phát ban da, ngứa.
  • Thần kinh: Ngủ gật, ù tai, đau đầu, chóng mặt.
  • Tim mạch: Đỏ bừng mặt, hồi hộp, tăng huyết áp, phù.
  • Thận: Tăng ure máu, tăng creatinin máu.
  • Khác: Phản ứng phản vệ, phù niêm mạc, cơn hen cấp.

6. Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi sử dụng Meloxicam-Teva 7.5mg cùng với các thuốc sau:

  • NSAID khác: Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa.
  • Heparin, ticlopidin, thuốc chống đông khác: Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Lithium: Tăng nồng độ Lithium trong huyết tương, gây ngộ độc.
  • Methotrexat: Tăng độc tính trên hệ tạo máu.
  • Thuốc tránh thai đặt trong tử cung: Giảm hiệu quả.
  • Thuốc lợi tiểu: Tăng nguy cơ mất nước và suy thận.
  • Thuốc hạ huyết áp: Giảm hiệu quả thuốc hạ huyết áp.
  • Cholestyramin: Tăng thải trừ Meloxicam.
  • Ciclosporin: Tăng độc tính trên thận.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Không dùng để điều trị thiếu hụt corticosteroid hoặc thay thế corticosteroid.
  • Ngừng dùng thuốc nếu có dấu hiệu lâm sàng của bệnh gan tiến triển hoặc xuất huyết toàn thân.
  • Thận trọng ở bệnh nhân mất nước (cần bù nước trước khi dùng).
  • Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử bệnh thận, đặc biệt là suy thận nặng (cần theo dõi chặt chẽ).
  • Thận trọng ở bệnh nhân suy tim, tăng huyết áp, bị giữ nước.

7.2 Sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú

Chống chỉ định ở phụ nữ mang thai và cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Rửa dạ dày, gây nôn, dùng cholestyramin để loại bỏ thuốc chưa hấp thu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Hiện chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.

7.4 Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

8. Dược lực học và Dược động học

8.1 Dược lực học

Meloxicam là thuốc giảm đau, chống viêm không steroid (NSAID). Thuốc ức chế enzym prostaglandin synthetase, giảm tổng hợp prostaglandin - chất trung gian gây viêm và đau.

8.2 Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh chóng qua đường uống, sinh khả dụng khoảng 89%. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau 5-6 giờ. Uống lúc đói làm tăng Cmax gấp đôi.
  • Phân bố: Thể tích phân bố 10-15L, liên kết cao với protein huyết tương. Có thể đi qua nhau thai.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa hoàn toàn qua gan, qua CYP2C9 tạo 4 chất chuyển hóa chính không hoạt tính.
  • Thải trừ: Nửa đời thải trừ khoảng 20 giờ.

9. Thông tin thêm về Meloxicam

Meloxicam là một NSAID có tác dụng giảm đau và chống viêm hiệu quả. Nó được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh lý về xương khớp. Tuy nhiên, cần lưu ý các tác dụng phụ và tương tác thuốc tiềm tàng.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ