Mecefix-B.e 250Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Mecefix-B.E 250mg
Mecefix-B.E 250mg là thuốc kháng sinh được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiễm khuẩn. Thông tin chi tiết về sản phẩm được trình bày dưới đây.
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Hoạt chất: | Cefixim 250mg |
Tá dược: | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nang cứng
2. Công dụng - Chỉ định
Mecefix-B.E 250mg được sử dụng trong điều trị các nhiễm khuẩn:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
- Nhiễm trùng tiết niệu, lậu không biến chứng
- Viêm xoang (uống trong 10-14 ngày)
3. Chống chỉ định
Không sử dụng Mecefix-B.E 250mg nếu bạn:
- Mẫn cảm với Cefixim hoặc bất kỳ kháng sinh nhóm Cephalosporin nào.
4. Tác dụng phụ
Cũng như các thuốc khác, Mecefix-B.E 250mg có thể gây ra một số tác dụng phụ. Tuy nhiên, không phải ai sử dụng thuốc cũng gặp phải các tác dụng phụ này. Một số tác dụng phụ thường gặp bao gồm:
Hệ cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|
Tiêu hóa | Tiêu chảy, đau bụng, viêm kết tràng giả mạc, khó tiêu, buồn nôn, nôn |
Da | Ban, sốt, hội chứng Stevens-Johnson, ngứa, mày đay, ban đỏ đa hình, phản ứng giống bệnh huyết thanh |
Gan | Tăng SGPT, SGOT, phosphatase kiềm |
Thận | Tăng BUN/Creatinine |
Thần kinh trung ương | Nhức đầu, chóng mặt |
Máu và bạch huyết | Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, tiểu cầu |
Khác | Ngứa sinh dục, nấm Candida, viêm âm đạo |
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào khác, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
5. Tương tác thuốc
Mecefix-B.E 250mg có thể tương tác với một số thuốc khác. Hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn và các sản phẩm thảo dược.
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Carbamazepine | Tăng nồng độ Carbamazepine |
Thuốc thử Coombs | Dương tính giả |
Thuốc chống đông | Tăng thời gian prothrombine |
6. Dược lực học
Cefixim là một kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ 3. Nó diệt khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Cefixim bền vững với beta-lactamase.
Hoạt tính trên:
- Gram dương: Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae
- Gram âm: Haemophilus influenzae, Escherichia coli, Moraxella (Branhamella) catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae, Proteus mirabilis
Hiệu quả chưa được nghiên cứu trên:
- Gram dương: Streptococcus agalactiae
- Gram âm: Haemophilus parainfluenzae, Klebsiella pneumoniae, Proteus vulgaris, Klebsiella oxytoca, Salmonella species, Pasteurella species, Shigella species, Citrobacter diversus, Serratia marcescens, Citrobacter amalonaticus
Chủng đề kháng: Pseudomonas, Streptococcus nhóm D, Listeria monocytogenes, đa số Staphylococci và Enterobacter, Clostridia, Bacteroides fragilis.
7. Dược động học
Khoảng 40-50% Cefixim được hấp thu khi uống. Sau khoảng 4 giờ uống liều duy nhất 200mg và 400mg, nồng độ tối đa trong huyết tương đạt lần lượt là 2-3mcg/ml và 3.7-4.6mcg/ml. Thời gian bán thải huyết tương khoảng 3-4 giờ. Cefixim gắn kết với protein huyết tương khoảng 65% và qua được nhau thai. Trong vòng 1 ngày, khoảng 20% liều uống được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi. Có thể có tới 60% thuốc được chuyển hóa không qua thận. Một phần được bài tiết qua đường mật ra phân.
8. Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Uống
Đối tượng | Trường hợp | Liều dùng |
---|---|---|
Người lớn và trẻ em > 12 tuổi (>50kg) | Nhiễm khuẩn hô hấp trên/tiết niệu không biến chứng | 200mg/lần/ngày |
Nhiễm khuẩn hô hấp dưới | 400mg/ngày | |
Lậu không biến chứng | 400mg duy nhất | |
Trẻ em < 12 tuổi | Thông thường | 8mg/kg/ngày, chia 2 lần |
Trường hợp nặng | 12mg/kg/ngày (6mg/kg x 2 lần/ngày) | |
Người suy thận (mức độ vừa đến nặng, ClCr < 20 mL/phút) | Tất cả trường hợp | < 200mg/ngày |
Gợi ý liều dùng theo cân nặng cho trẻ:
Cân nặng (kg) | Liều dùng (mg/ngày) |
---|---|
6.25 | 50 |
12.5 | 100 |
18.75 | 150 |
25 | 200 |
31.25 | 250 |
37.5 | 300 |
9. Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với cephalosporin, penicillin (có thể xảy ra dị ứng chéo giữa các kháng sinh beta-lactam).
- Điều trị kéo dài có thể dẫn đến sự phát triển của các chủng kháng thuốc.
- Chưa có nghiên cứu đầy đủ về độ an toàn và hiệu quả ở trẻ em dưới 6 tháng tuổi.
- Thận trọng khi sử dụng cho người bệnh có tiền sử viêm kết tràng.
- Phụ nữ có thai và cho con bú chỉ nên sử dụng khi thật cần thiết và theo chỉ định của bác sĩ.
10. Xử lý quá liều và quên liều
Quá liều: Triệu chứng tương tự như tác dụng phụ khi dùng liều thông thường. Có thể rửa dạ dày.
Quên liều: Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
11. Thông tin thêm về Cefixim
Cefixim là một kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ ba có phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả khi sử dụng đường uống và bền vững với nhiều beta-lactamase. Nó đạt nồng độ cao trong nước tiểu, thận và đường tiết niệu, do đó rất hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu.
12. Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: VD-29378-18
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần tập đoàn Merap
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này