Efodyl 125Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27344-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
125mg
Dạng bào chế:
Cốm pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 20 gói x 1,5 g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Video

Efodyl 125mg

Thông tin sản phẩm

Efodyl 125mg là thuốc kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 2, chứa hoạt chất Cefuroxime dưới dạng Cefuroxime axetil. Thuốc được bào chế dưới dạng cốm pha hỗn dịch uống, tiện lợi cho cả người lớn và trẻ em.

Thành phần

Mỗi gói cốm đơn liều Efodyl 125mg chứa:

  • Cefuroxime axetil: 125mg
  • Tá dược: vừa đủ

Công dụng

Efodyl 125mg được chỉ định trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mức độ nhẹ đến trung bình do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan, viêm họng hầu.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phổi, viêm phế quản cấp, đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu - sinh dục: Viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng: Nhọt, nhiễm trùng da, chốc lở.
  • Bệnh lậu: Viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu, viêm cổ tử cung.
  • Bệnh Lyme giai đoạn sớm:

Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng, có thể chuyển từ đường tiêm (Cefuroxime natri) sang đường uống (Cefuroxime axetil) khi bệnh nhân đã ổn định sau 48-72 giờ sử dụng kháng sinh tiêm.

Chỉ định

Efodyl 125mg được sử dụng cho cả người lớn và trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên.

Chống chỉ định

Không sử dụng cho bệnh nhân:

  • Mẫn cảm với Cefuroxime, các kháng sinh nhóm Cephalosporin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử dị ứng nghiêm trọng với các kháng sinh Beta-lactam (như Penicillin, Monobactam, Carbapenem).

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp phải:

  • Rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng.
  • Rối loạn da: Ngứa, phát ban, viêm da.
  • Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng: Tăng sinh Candida, viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile.
  • Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng (sốt do thuốc, phản vệ - hiếm gặp).
  • Rối loạn gan mật: Tăng tạm thời men gan, viêm gan hoặc vàng da (rất hiếm gặp).

Tương tác thuốc

  • Thuốc giảm acid dạ dày: Có thể làm giảm sinh khả dụng của Cefuroxime axetil.
  • Thuốc tránh thai: Có thể làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai.
  • Probenecid: Làm giảm độ thanh thải Cefuroxime qua thận, tăng nồng độ thuốc trong máu.
  • Aminoglycosid và thuốc lợi tiểu mạnh: Tăng nguy cơ nhiễm độc thận.
  • Thuốc chống đông đường uống: Tăng chỉ số INR.

Dược lực học

Cefuroxime axetil được chuyển hóa thành Cefuroxime, ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn bằng cách gắn vào các protein gắn penicillin (PBP). Điều này ngăn cản sự phát triển và phân chia của vi khuẩn.

Cefuroxime có tác dụng với nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm nhạy cảm. Tuy nhiên, một số vi khuẩn có thể kháng thuốc do sản xuất enzyme beta-lactamase, giảm ái lực PBP hoặc giảm thẩm thấu màng tế bào.

Dược động học

Hấp thu: Cefuroxime axetil được hấp thu qua niêm mạc ruột và chuyển hóa thành Cefuroxime. Hấp thu tốt hơn khi dùng cùng thức ăn. Dạng hỗn dịch hấp thu chậm hơn dạng viên nén.

Phân bố: Gắn kết với protein huyết tương 33-50%. Có thể đạt nồng độ ức chế vi khuẩn trong nhiều mô.

Chuyển hóa: Không bị chuyển hóa trong cơ thể.

Thải trừ: Thời gian bán thải 1-1,5 giờ. Bài tiết chủ yếu qua thận.

Liều lượng và cách dùng

Người lớn và trẻ em trên 40kg:

Chỉ định Liều dùng
Viêm amidan cấp, viêm họng, viêm xoang vi khuẩn cấp 250mg x 2 lần/ngày
Viêm tai giữa cấp 500mg x 2 lần/ngày
Đợt cấp viêm phế quản mạn tính 500mg x 2 lần/ngày
Viêm bàng quang 250mg x 2 lần/ngày
Viêm bể thận 250mg x 2 lần/ngày
Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng 250mg x 2 lần/ngày
Bệnh Lyme 500mg x 2 lần/ngày trong 14 ngày (có thể từ 10-21 ngày)

Trẻ em dưới 40kg:

Liều dùng cần được điều chỉnh theo cân nặng. Tham khảo hướng dẫn sử dụng cụ thể.

Suy thận:

Cần điều chỉnh liều dùng theo độ thanh thải Creatinin. Tham khảo hướng dẫn sử dụng cụ thể.

Suy gan:

Chưa có dữ liệu cụ thể. Cefuroxime chủ yếu thải qua thận nên suy gan ít ảnh hưởng.

Cách dùng: Pha cốm với khoảng 10ml nước và uống hết sau khi pha. Không dùng nước nóng.

Lưu ý thận trọng

  • Phản ứng quá mẫn: Cẩn trọng với bệnh nhân tiền sử dị ứng với Cephalosporin hoặc Beta-lactam. Ngừng dùng thuốc và áp dụng biện pháp cấp cứu nếu có phản ứng.
  • Phản ứng Jarisch-Herxheimer: Có thể gặp khi điều trị bệnh Lyme.
  • Phát triển vi khuẩn không nhạy cảm: Sử dụng lâu dài có thể làm tăng sự phát triển của vi khuẩn kháng thuốc.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chỉ dùng khi lợi ích vượt trội hơn nguy cơ. Cefuroxime bài tiết qua sữa mẹ với lượng nhỏ.

Xử lý quá liều

Quá liều có thể dẫn đến các triệu chứng thần kinh. Thẩm phân máu có thể được xem xét. Kiểm soát cơn co giật và đảm bảo đường hô hấp.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp. Hạn sử dụng 30 tháng kể từ ngày sản xuất.

Ưu điểm

  • Dạng bào chế dễ sử dụng.
  • Hiệu quả trong điều trị bệnh Lyme giai đoạn sớm.
  • Có thể chuyển từ tiêm sang uống.

Nhược điểm

  • Một số vi khuẩn đã kháng Cefuroxime.
  • Có thể gây tác dụng phụ tiêu hóa.
  • Tương tác thuốc.
  • Cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ