Metiny 375Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27346-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
375mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim giải phóng chậm
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Video

Metiny 375mg

Metiny 375mg là thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ hai, được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Metiny 375mg chứa:

  • Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat): 375mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Cefaclor là một kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ hai có hoạt tính kháng khuẩn rộng. Nó hoạt động bằng cách liên kết và làm bất hoạt các protein gắn penicillin (PBP) trên màng tế bào vi khuẩn, dẫn đến sự suy yếu và ly giải tế bào vi khuẩn.

Công dụng - Chỉ định

Metiny 375mg được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Cefaclor, bao gồm:

  • Viêm phế quản cấp, đợt cấp viêm phế quản mạn tính (do H. influenzae không tiết beta-lactamase, M. catarrhalis, S. pneumoniae, S. aureus)
  • Viêm họng và viêm amidan (do S. pyogenes)
  • Viêm phổi (do S. pneumoniae, H. influenzae không tiết beta-lactamase, M. catarrhalis)
  • Viêm xoang (do S. pneumoniae nhạy cảm với penicillin, H. influenzae không tiết beta-lactamase, M. catarrhalis)
  • Viêm đường tiết niệu không biến chứng
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm (do S. aureus)

Chống chỉ định

Không sử dụng Metiny 375mg nếu bạn:

  • Mẫn cảm với Cefaclor, các kháng sinh nhóm cephalosporin hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.

Tác dụng phụ

Giống như các thuốc kháng sinh khác, Metiny 375mg có thể gây ra một số tác dụng phụ. Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm:

Hệ/Cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Tiêu hóa Tiêu chảy, buồn nôn Nôn Viêm đại tràng giả mạc
Da Ban da Ngứa, nổi mày đay Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc (Hội chứng Lyell), ban da dạng mủ toàn thân
Máu Tăng bạch cầu ưa eosin Tăng tế bào lympho, giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu Giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết
Toàn thân Phản ứng phản vệ, triệu chứng giống bệnh huyết thanh, sốt
Tiết niệu - sinh dục Ngứa bộ phận sinh dục, nấm Candida, viêm âm đạo Viêm thận kẽ hồi phục, tăng ure huyết hoặc creatinin huyết thanh nhẹ, xét nghiệm nước tiểu bất thường
Gan Tăng men gan (ASAT, ALAT, phosphatase kiềm) Viêm gan, vàng da
Thần kinh Đau đầu, kích động, căng thẳng, mất ngủ, lú lẫn, chóng mặt, tăng trương lực cơ, ảo giác, ngủ gà Động kinh (liều cao và suy giảm chức năng thận)
Cơ xương khớp Đau khớp

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc

Metiny 375mg có thể tương tác với một số thuốc khác. Hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn và các sản phẩm thảo dược.

  • Thuốc kháng acid chứa Nhôm Hydroxyd hoặc Magie hydroxyd: Làm giảm hấp thu Cefaclor nếu dùng cách nhau dưới 1 giờ.
  • Thuốc giảm acid uric máu: Ức chế sự thải trừ Cefaclor.
  • Warfarin: Có thể tăng thời gian prothrombin.

Dược lực học

Cefaclor là một cephalosporin thế hệ thứ hai có hoạt tính kháng khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.

Dược động học

Cefaclor hấp thu tốt qua đường uống, không phụ thuộc vào thức ăn. Khoảng 23.5% thuốc liên kết với protein huyết tương. Thuốc được chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.

Liều lượng và cách dùng

Liều lượng Metiny 375mg sẽ được bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào tình trạng nhiễm khuẩn và đáp ứng điều trị. Thông thường:

  • Viêm phế quản mạn tính: 1 viên/lần x 2 lần/ngày
  • Viêm họng, viêm amidan, viêm da, viêm mô mềm: 1 viên/lần x 2 lần/ngày
  • Viêm phổi, viêm xoang: 2 viên/lần x 2 lần/ngày
  • Viêm đường tiết niệu dưới: 1 viên/lần x 2 lần/ngày

Lưu ý: Nên uống thuốc cùng với thức ăn để tăng hấp thu. Không nhai, nghiền hoặc làm vỡ viên thuốc.

Lưu ý thận trọng

Thận trọng khi sử dụng Metiny 375mg:

  • Theo dõi thận trọng về nguy cơ bội nhiễm trong quá trình điều trị.
  • Báo cho bác sĩ biết tiền sử dị ứng với thuốc.
  • Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.
  • Chưa được thiết lập độ an toàn và hiệu quả ở trẻ em dưới 16 tuổi.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú.
  • Chưa được nghiên cứu đầy đủ về ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau thượng vị.

Xử trí: Hỗ trợ hô hấp, truyền dịch. Có thể dùng than hoạt hoặc rửa dạ dày.

Quên liều

Nếu quên một liều thuốc, hãy uống ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch trình. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản Metiny 375mg ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Thông tin thêm

Metiny 375mg là thuốc bán theo đơn. Luôn tuân thủ hướng dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ khi sử dụng thuốc này. Không tự ý dùng thuốc hoặc thay đổi liều lượng.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ