Levetral 500Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Levetral 500mg
Tên thuốc: Levetral 500mg
Nhóm thuốc: Thuốc Thần Kinh
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Levetral 500mg chứa:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Levetiracetam | 500mg |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng - Chỉ định
Tác dụng của Levetiracetam (hoạt chất của Levetral 500mg):
Dược lực học
Levetiracetam là một pyrrolidin, có tác dụng chống co giật. Nó gắn kết chọn lọc ở màng sinh chất của khớp thần kinh trong hệ thần kinh trung ương, không gắn kết ở mô ngoại biên. Levetiracetam ức chế sự bùng phát cơn động kinh mà không ảnh hưởng đến tính dễ bị kích thích bình thường của tế bào thần kinh, cho thấy khả năng ngăn chặn có chọn lọc quá trình siêu đồng bộ hóa sự bùng phát cơn động kinh và lan truyền hoạt động co giật.
Dược động học
- Hấp thu: Levetiracetam được hấp thu nhanh chóng và gần như hoàn toàn sau khi uống. Sinh khả dụng xấp xỉ 100%. Thức ăn làm chậm hấp thu và ảnh hưởng đến sinh khả dụng.
- Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 0,5 đến 0,7 L/kg. Ít hơn 10% thuốc liên kết với protein huyết thanh.
- Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa tương đối ít, sản phẩm chuyển hóa chính là chất không hoạt tính.
- Thải trừ: Khoảng 66% liều dùng được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng thuốc không đổi, chỉ 0,3% qua phân. Thời gian bán thải là 6-8 giờ.
Chỉ định:
- Đơn trị liệu: Điều trị động kinh cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát trên bệnh nhân mới được chẩn đoán động kinh từ 16 tuổi trở lên.
- Điều trị kết hợp:
- Người lớn và trẻ từ 4 tuổi trở lên bị động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát.
- Người lớn và trẻ trên 12 tuổi bị động kinh rung giật cơ.
- Người lớn bị động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát và trẻ trên 12 tuổi bị động kinh toàn thể tự phát.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Đơn trị liệu (người lớn và đối tượng trên 16 tuổi): Liều khởi đầu 250mg/ngày chia 2 lần. Sau 2 tuần có thể tăng lên 500mg/ngày chia 2 lần. Liều có thể tăng thêm 250mg/ngày sau mỗi 2 tuần, tối đa 1500mg/ngày chia 2 lần.
Điều trị kết hợp: Liều dùng được điều chỉnh tùy thuộc vào độ tuổi, cân nặng và chức năng thận. Xem chi tiết hướng dẫn sử dụng.
Người cao tuổi (>65 tuổi): Điều chỉnh liều dựa trên chức năng thận.
Trẻ em (4-11 tuổi và đối tượng 12-17 tuổi dưới 50kg): Liều khởi đầu 10mg/kg/ngày chia 2 lần. Có thể tăng đến 30mg/kg/ngày. Điều chỉnh liều lên hoặc xuống không quá 10mg/ngày sau mỗi 2 tuần.
Trẻ em dưới 4 tuổi: Không nên sử dụng.
Suy thận: Hiệu chỉnh liều dựa trên độ thanh thải creatinin.
Suy gan: Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình. Suy gan nặng nên giảm 50% liều khi độ thanh thải creatinin dưới 70ml/phút.
Cách dùng
Dùng đường uống với nước đủ. Có thể uống trong hoặc sau bữa ăn. Liều dùng mỗi ngày chia làm 2 lần.
Chống chỉ định
Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Hệ cơ quan | Rất thường gặp | Thường gặp | Báo cáo sau lưu hành |
---|---|---|---|
Thần kinh | Buồn ngủ | Mất trí nhớ, co giật, mất điều hòa, rung, choáng váng, đau đầu, rối loạn thăng bằng | Tê phần dưới cơ thể |
Tâm thần | Trầm cảm, kích động, hành vi thù địch, sợ hãi, mất ngủ, suy giảm trí nhớ | ||
Tiêu hóa | Đau bụng, khó tiêu, tiêu chảy, buồn nôn, nôn | Viêm tụy | |
Gan mật | Suy gan, viêm gan, chức năng gan bất thường | ||
Chuyển hóa và dinh dưỡng | Chán ăn, tăng cân | Sụt cân | |
Tai và mê đạo | Choáng váng | ||
Mắt | Song thị, mờ mắt | ||
Cơ và khớp | Đau cơ | ||
Nhiễm khuẩn, ký sinh trùng | Nhiễm khuẩn, viêm mũi họng | ||
Hô hấp | Ho nhiều | ||
Da và mô dưới da | Nổi mẩn, ngứa, eczema | Rụng tóc, lông | |
Máu | Giảm tiểu cầu | Giảm bạch cầu, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu trung tính |
Tương tác thuốc
Thức ăn và đồ uống có cồn không nên sử dụng cùng lúc. Thuốc không ảnh hưởng đến dược động học và hiệu quả của thuốc tránh thai đường uống, thuốc nội tiết, Digoxin, Warfarin, và các thuốc kháng động kinh khác.
Lưu ý khi sử dụng
Thận trọng
- Chỉ dùng cho người lớn và trẻ trên 4 tuổi.
- Bệnh nhân suy thận cần điều chỉnh liều.
- Không tự ý ngưng thuốc.
- Cần ngưng thuốc từ từ để tránh phản ứng ngưng thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú
- Phụ nữ có thai: Thuốc có tiềm ẩn gây hại cho thai nhi. Chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết.
- Phụ nữ cho con bú: Thuốc tiết vào sữa mẹ. Không cho trẻ bú nếu mẹ dùng thuốc.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Cần thận trọng.
Quá liều và quên liều
Quá liều
Triệu chứng: Buồn ngủ, gây gổ, kích động, suy hô hấp, suy giảm ý thức, hôn mê.
Xử trí: Rửa dạ dày, gây nôn. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Xử trí bằng điều trị triệu chứng, loại bỏ thuốc bằng thẩm tách máu.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.
Thông tin thêm về Levetiracetam
Levetiracetam đã được FDA phê duyệt. Nghiên cứu cho thấy Levetiracetam dung nạp tốt và hiệu quả cao, có thể là lựa chọn tốt để phòng ngừa hoặc điều trị Alzheimer. Tuy nhiên, thuốc cũng có thể gây hại cho trẻ bú mẹ và ảnh hưởng đến khả năng tập trung, lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này