Lamotel 80

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-24968-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
80
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần S.P.M

Video

Lamotel 80

Thông tin sản phẩm

Lamotel 80 là thuốc hạ huyết áp, được chỉ định điều trị tăng huyết áp vô căn, có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác, giúp giảm nguy cơ các biến cố tim mạch.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Hoạt chất: Telmisartan 80mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Thông tin về Telmisartan: Telmisartan là thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II. Angiotensin II là một hormon mạnh gây co mạch và tăng tiết aldosterone, dẫn đến tăng huyết áp. Telmisartan ức chế tác dụng của angiotensin II, làm giãn mạch và giảm giữ nước, muối, từ đó hạ huyết áp. Ngoài ra, Telmisartan còn có tác dụng chống viêm, chống oxy hóa và cải thiện sức khỏe tim mạch.

Công dụng - Chỉ định

  • Điều trị tăng huyết áp, có thể dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
  • Phòng ngừa biến cố tim mạch và giảm tử vong ở bệnh nhân có tiền sử bệnh lý mạch vành, đột quỵ hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên, cũng như tổn thương cơ quan đích ở bệnh nhân đái tháo đường type 2.

Chống chỉ định

  • Người mẫn cảm với telmisartan hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú.
  • Suy thận nặng (creatinin huyết thanh > 250 micromol/lít hoặc Kali huyết thanh > 5 mmol/lít hoặc Clc < 30 ml/phút).
  • Bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút/1,73 m²) khi kết hợp với thuốc chứa aliskiren.
  • Suy gan nặng hoặc tắc mật.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra, tuy nhiên tần suất khác nhau tùy từng người:

Hệ/Cơ quan Ít gặp Hiếm gặp
Mắt Rối loạn thị giác
Tiêu hóa Khô miệng, buồn nôn, đau bụng, trào ngược acid, khó tiêu, đầy hơi, chán ăn, ỉa chảy Chảy máu dạ dày - ruột
Xương - khớp Đau lưng, đau và co thắt cơ
Tim mạch Nhịp tim nhanh, giảm huyết áp quá mức hoặc ngất
Thần kinh trung ương Kích động, lo lắng, chóng mặt
Máu Giảm hemoglobin, giảm bạch cầu trung tính
Da Ban da, mày đay, ngứa
Tiết niệu Giảm chức năng thận, tăng creatinin và urê huyết, nhiễm khuẩn
Hô hấp Viêm họng, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
Chuyển hóa Tăng kali huyết, tăng acid uric huyết, tăng cholesterol huyết
Toàn thân Mệt mỏi, đau đầu, phù, tiết nhiều mồ hôi, nhìn mờ Hạ huyết áp quá mức, chóng mặt, phù mạch

Tương tác thuốc

Cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng, đặc biệt là:

  • Aliskiren (không được dùng phối hợp ở bệnh nhân đái tháo đường)
  • Thuốc lợi tiểu (tăng tác dụng hạ huyết áp của telmisartan)
  • Warfarin (có thể làm giảm nhẹ nồng độ warfarin)
  • Thuốc ức chế ACE hoặc thuốc chẹn beta-adrenergic (tăng tác dụng hạ huyết áp)
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali (tăng thêm tác dụng tăng kali huyết)
  • Thuốc NSAID (có thể gây rối loạn hoặc suy chức năng thận)
  • Corticosteroid (giảm tác dụng hạ huyết áp)
  • Lithi (có thể làm tăng nồng độ huyết thanh và độc tính lithi)
  • Digoxin (làm tăng nồng độ digoxin)

Dược động học

Telmisartan được hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn trong đường tiêu hóa. Nó được chuyển hóa trong gan thành một chất chuyển hóa có hoạt tính cao gấp đôi so với telmisartan gốc. Telmisartan và chất chuyển hóa của nó chủ yếu liên kết với protein huyết tương. Telmisartan không được chuyển hóa bởi hệ thống enzym CYP450. Nó được thải trừ chủ yếu qua đường tiểu và một phần qua phân. Thời gian bán hủy của telmisartan là khoảng 24 giờ, cho phép uống một lần mỗi ngày.

Dược lực học

Telmisartan là thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II, ức chế sự kích hoạt của thụ thể angiotensin II. Điều này dẫn đến giảm huyết áp bằng cách làm giãn mạch máu và giảm sự giữ nước và muối trong cơ thể. Telmisartan cũng có tác dụng chống viêm, chống oxy hóa và cải thiện sức khỏe tim mạch.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng: Liều khuyến cáo đối với người lớn là 40mg/lần/ngày, tuy nhiên có thể bắt đầu với liều 20mg/lần/ngày tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân. Liều dùng có thể được điều chỉnh sau 1 tháng điều trị. Telmisartan có thể kết hợp với thuốc lợi tiểu thiazid ở những bệnh nhân không đáp ứng với đơn trị liệu. Liều dùng phòng ngừa biến cố tim mạch là 80mg/lần/ngày.

Cách dùng: Uống thuốc một lần mỗi ngày. Nuốt nguyên viên, không nhai hoặc nghiền nhỏ. Nên uống thuốc xa bữa ăn.

Không sử dụng cho trẻ em dưới 18 tuổi. Cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận và suy gan.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Bệnh nhân bị hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận duy nhất có nguy cơ tăng huyết áp mạnh và suy thận.
  • Telmisartan không hiệu quả ở bệnh nhân tăng aldosteron nguyên phát.
  • Cần thận trọng ở bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ hoặc van hai lá, hoặc có cơ tim phì đại tắc nghẽn.
  • Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử phù mạch và rối loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Cần theo dõi định kỳ nồng độ kali và creatinin huyết thanh ở bệnh nhân suy thận.
  • Mất nước làm tăng nguy cơ hạ huyết áp quá mức.
  • Cẩn trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Chóng mặt, rối loạn nhịp tim, hạ huyết áp quá mức, suy thận cấp và tăng creatinin huyết thanh.

Xử trí: Theo dõi chặt chẽ, điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Có thể rửa dạ dày hoặc gây nôn. Than hoạt có thể được sử dụng. Theo dõi điện giải và nồng độ creatinin thường xuyên. Truyền tĩnh mạch dung dịch nước muối sinh lý nếu xảy ra hạ huyết áp.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch trình. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm

Lamotel 80 được sản xuất bởi Công ty cổ phần S.P.M. Số đăng ký: VD-24968-16. Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ