Kauskas 200

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30343-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Davipharm - Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú

Video

KAUSKAS-200

Thông tin sản phẩm

Tên thuốc KAUSKAS-200
Thành phần
  • Hoạt chất: Lamotrigine 200mg
  • Tá dược: Vừa đủ 1 viên nén
Dạng bào chế Viên nén
Nhà sản xuất Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú
Số đăng ký VD-30343-18

Công dụng - Chỉ định

KAUSKAS-200 chứa Lamotrigine, một thuốc chống co giật được sử dụng trong điều trị:

  • Động kinh ở người lớn và trẻ em trên 13 tuổi: Động kinh cục bộ, động kinh toàn thể (bao gồm co cứng, co giật...), có thể dùng đơn trị hoặc phối hợp.
  • Động kinh ở trẻ em từ 2-12 tuổi: Phối hợp điều trị các triệu chứng co giật, co cứng, co giật do hội chứng Lennox-Gastaut; cơn động kinh vắng ý thức.
  • Rối loạn lưỡng cực ở người lớn trên 18 tuổi: Dự phòng các giai đoạn trầm cảm. Không được chỉ định trong các giai đoạn cấp tính hưng phấn hoặc trầm cảm.

Dược lực học

Lamotrigine ức chế sự dẫn truyền thần kinh bằng cách ức chế sự giải phóng Glutamate (chất dẫn truyền thần kinh đóng vai trò quan trọng trong khởi phát cơn động kinh) thông qua cơ chế chẹn kênh Natri. Cơ chế tác dụng chính xác vẫn chưa được hiểu rõ hoàn toàn.

Dược động học

Hấp thu: Nhanh và hoàn toàn. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 2,5 giờ. Thức ăn không ảnh hưởng đến tốc độ hấp thu.

Phân bố: Gắn kết khoảng 55% với protein huyết tương. Thể tích phân bố 0.92 - 1,22 L/kg.

Chuyển hóa: Được chuyển hóa bởi UDP-glucuronyl transferase. Lamotrigine cảm ứng chuyển hóa của chính nó ở một mức độ nào đó. Tương tác với các thuốc chuyển hóa qua enzym cytochrom P450 rất hiếm gặp.

Thải trừ: Độ thanh thải khoảng 30 mL/phút, không bị ảnh hưởng bởi liều dùng. Bài tiết chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa liên hợp. Thời gian bán thải khoảng 33 giờ (có thể dao động từ 14 đến 103 giờ), bị ảnh hưởng bởi các thuốc dùng chung.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng cần được bác sĩ điều chỉnh tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể, độ tuổi, tình trạng bệnh và các thuốc đang dùng khác. Thông tin dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế lời khuyên của bác sĩ.

Điều trị động kinh:

Liều khởi đầu thường thấp và tăng dần theo từng giai đoạn. Xem chi tiết trong hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp.

Điều trị rối loạn lưỡng cực:

Liều khởi đầu thường thấp và tăng dần theo từng giai đoạn. Xem chi tiết trong hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp.

Lưu ý: Trẻ em dưới 2 tuổi: Dữ liệu về độ an toàn còn hạn chế, không nên sử dụng.

Chống chỉ định

Không sử dụng KAUSKAS-200 nếu bạn:

  • Mẫn cảm với Lamotrigine hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm:

Tần suất Tác dụng phụ
Rất hay gặp Nhức đầu, phát ban da
Thường gặp Tâm thần: Hung hăng, khó chịu; Thần kinh: Buồn ngủ, chóng mặt, run; Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khô miệng; Cơ xương khớp: Đau khớp
Ít gặp Mất điều hòa, nhìn đôi, nhìn mờ
Hiếm gặp Viêm não vô khuẩn, rung giật nhãn cầu, viêm kết mạc, hội chứng Stevens-Johnson
Rất hiếm gặp Bất thường huyết học, hội chứng quá mẫn, lú lẫn, ảo giác, bệnh gan (suy gan, rối loạn chức năng gan), phản ứng giống lupus
Chưa rõ tần suất Ác mộng, sưng hạch bạch huyết

Thông báo ngay cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, đặc biệt là các phản ứng nghiêm trọng như phát ban da nặng, hội chứng Stevens-Johnson.

Tương tác thuốc

KAUSKAS-200 có thể tương tác với một số thuốc khác. Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn, thảo dược và thực phẩm chức năng. Một số tương tác đáng chú ý bao gồm:

  • Valproat: Ức chế quá trình glucuronidation của Lamotrigine.
  • Phenytoin, Rifampicin, Primidone, Carbamazepine: Cảm ứng và tăng quá trình glucuronidation của Lamotrigine.
  • Oxcarbazepine: Có thể làm giảm nồng độ Lamotrigine.
  • Topiramate: Làm tăng nồng độ Topiramate.
  • Rifampicin: Làm giảm thời gian bán thải của Lamotrigine.
  • Lopinavir/Ritonavir: Làm giảm nồng độ Lamotrigine.

Lưu ý thận trọng

  • Phát ban da: Theo dõi sát sao trong 8 tuần đầu tiên sử dụng. Ngừng thuốc ngay lập tức nếu có phát ban nghiêm trọng.
  • Suy nghĩ tự tử: Theo dõi sát sao nguy cơ tự tử, đặc biệt ở bệnh nhân có tiền sử trầm cảm.
  • Trầm cảm: Có thể làm trầm trọng thêm tình trạng trầm cảm. Cân nhắc thay đổi phác đồ điều trị nếu cần.
  • Thuốc tránh thai: Có thể cần điều chỉnh liều Lamotrigine khi sử dụng thuốc tránh thai.
  • Suy thận/Suy gan: Cần thận trọng khi sử dụng và có thể cần điều chỉnh liều.
  • Trẻ em: Chưa có đủ dữ liệu về ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ.
  • Ngừng thuốc đột ngột: Có thể gây ra các phản ứng rút thuốc, bao gồm co giật.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do nguy cơ chóng mặt, nhìn đôi.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Thất điều, cử động mắt không kiểm soát, co giật, hôn mê. Điều trị: Điều trị hỗ trợ, dùng than hoạt tính.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về Lamotrigine

Lamotrigine là một thuốc chống co giật thuộc nhóm thuốc phenyltriazine. Cơ chế hoạt động chính xác của nó vẫn chưa được hiểu rõ hoàn toàn, nhưng nó được cho là liên quan đến việc điều chỉnh sự giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh trong não.

Lưu ý: Thông tin cung cấp ở đây chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ