Ibumed 400 (Vỉ)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-20720-14
Hoạt chất:
Hàm lượng:
(vỉ)
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Video

Ibumed 400 (Vỉ)

Thông tin sản phẩm

Ibumed 400 (vỉ) là thuốc giảm đau, hạ sốt phổ biến, được sử dụng để giảm đau nhức nhẹ do cảm cúm, đau họng, đau đầu, đau nửa đầu, đau răng, đau bụng kinh, ...

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Ibuprofen 400mg
Tá dược: Pregelatinized starch, Povidon K30, tinh bột ngô, Silic dioxyd dạng keo, Acid stearic, Hypromellose, Macrogol 400, talc, Titan dioxyd, Polysorbate 60 vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Ibuprofen thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAID), có tác dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm. Cơ chế tác dụng là ức chế enzyme cyclooxygenase (COX), làm giảm tổng hợp prostaglandin (PG), chất trung gian gây viêm, đau và sốt. Ibuprofen cũng làm giảm sản xuất Thromboxane A2 của tiểu cầu, giúp hạn chế sự kết tập tiểu cầu.

Chỉ định:

  • Giảm đau trong các bệnh lý cơ xương khớp: Viêm khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp mạn tính, viêm cơ xương, đau cơ, đau lưng.
  • Giảm đau trong các bệnh lý đường hô hấp: Cảm cúm, cảm lạnh, đau họng.
  • Giảm đau trong các bệnh lý thần kinh: Đau đầu, đau nửa đầu.
  • Giảm đau: Đau bụng kinh, đau răng, đau sau phẫu thuật.
  • Hạ sốt tạm thời.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

  • Người lớn (sốt, đau nhẹ, đau bụng kinh): Uống 1 viên/lần, cách 4-6 giờ/liều. Liều tối đa 3 viên/ngày.
  • Người lớn (viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp): Uống 1-2 viên/lần. Liều tối đa 6 viên/ngày.
  • Trẻ em trên 12 tuổi (viêm khớp dạng thấp): Tối đa 40mg/kg/ngày.

Cách dùng: Uống thuốc với một cốc nước đầy. Không nhai hoặc nghiền nát viên thuốc trước khi uống.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với Ibuprofen hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử co thắt phế quản hoặc phù mạch sau khi dùng Aspirin hoặc các NSAID khác.
  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển, xuất huyết tiêu hóa, suy gan, suy thận nặng, polyp mũi.
  • Phụ nữ có thai 3 tháng cuối và trẻ sơ sinh.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa (ợ nóng, buồn nôn, khó tiêu, đau bụng, chảy máu tiêu hóa, loét dạ dày tá tràng).

Ít gặp: Ban đỏ, ngứa; đau đầu, chóng mặt, hồi hộp, suy nhược, mất ngủ; mờ mắt, ù tai, phù.

Tương tác thuốc

Ibuprofen có thể tương tác với nhiều thuốc khác, bao gồm:

  • Quinolon: Tăng nguy cơ co giật.
  • Glycosid tim, Digoxin, Lithium, Methotrexat: Giảm đào thải, tăng tác dụng phụ.
  • Thuốc chống viêm không steroid khác: Tăng nguy cơ tác dụng phụ.
  • Thuốc chống đông máu đường uống: Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Aspirin: Giảm tác dụng của Aspirin lên tim.
  • Ciprofibrat: Tăng nguy cơ suy thận.
  • Thuốc ức chế men chuyển Angiotensin, Ciclosporin, Tacrolimus, Furosemid: Ảnh hưởng xấu đến thận.

Dược lực học

Ibuprofen là thuốc chống viêm không steroid (NSAID), ức chế enzyme cyclooxygenase (COX), giảm tổng hợp prostaglandin (PG), dẫn đến giảm viêm, đau và sốt. Ibuprofen cũng ức chế tổng hợp Thromboxane A2, làm giảm sự kết tập tiểu cầu.

Dược động học

(Thông tin chi tiết về dược động học của Ibuprofen cần tham khảo tài liệu chuyên ngành.)

Lưu ý thận trọng

  • Bệnh nhân có tiền sử hoặc đang bị loét dạ dày tá tràng, chảy máu dạ dày ruột.
  • Bệnh nhân rối loạn chảy máu, thiếu hụt yếu tố đông máu.
  • Bệnh nhân hen, co thắt phế quản.
  • Bệnh nhân suy thận, suy gan, rối loạn tim mạch.
  • Người cao tuổi, trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ cho con bú.
  • Người lái xe, vận hành máy móc (thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt).
  • Không sử dụng đồng thời với các thuốc khác chứa Ibuprofen.

Sử dụng trên phụ nữ có thai và cho con bú

  • Chống chỉ định sử dụng cho phụ nữ có thai 3 tháng cuối.
  • Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ cho con bú.

Xử lý quá liều

(Thông tin về xử lý quá liều cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế.)

Quên liều

(Nếu quên liều, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình uống thuốc thông thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.)

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Ibuprofen

Ưu điểm: Ibuprofen có nhiều tác dụng trong các con đường viêm khác nhau liên quan đến viêm cấp tính và mãn tính. Thời gian bán thải ngắn, ít chất chuyển hóa liên quan đến bệnh lý, khả năng gây độc thấp. Dạng viên nén bao phim dễ uống và bảo quản.

Nhược điểm: Có thể gây xuất huyết tiêu hóa. Viên nén có kích thước lớn.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ