Huether-50

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28463-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
50
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú

Video

Huether-50

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Huether-50 chứa:

Topiramate 50 mg

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Huether-50

Dược lực học

Topiramate là dẫn xuất sulfamat của monosaccharid D-fructose. Cơ chế tác dụng chống động kinh của Topiramate bao gồm:

  • Chẹn kênh natri, kiểm soát quá trình khử cực kéo dài trong cơn co giật.
  • Ảnh hưởng lên thụ thể AMPA/Kinase, giảm quá trình khử cực màng và tăng cường hoạt động của thụ thể GABA-A (tăng tác dụng ức chế).
  • Điều hòa hoạt động của thụ thể NMDA thông qua ức chế carbonic anhydrase.

Dược động học

Hấp thu: Topiramate hấp thu nhanh, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 2 giờ với liều 400mg. Nồng độ trong huyết tương tăng tuyến tính khi sử dụng liều 200-800 mg/ngày.

Phân bố: Liên kết với protein huyết tương 15-41% (ở nồng độ 0,5-250 mcg/mL). Sự liên kết giảm khi nồng độ trong máu tăng.

Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu qua hydroxyl hóa, thủy phân và glucuronid hóa. Topiramate ức chế CYP2C19 và cảm ứng CYP3A4.

Thải trừ: Khoảng 70% liều dùng được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi. Thời gian bán thải trung bình khoảng 65 giờ (có thể khác nhau ở người suy thận, suy gan hoặc trẻ em).

Chỉ định

  • Đơn trị liệu: Động kinh khởi phát cục bộ hoặc động kinh co cứng – co giật toàn thân ở bệnh nhân từ 2 tuổi trở lên.
  • Điều trị hỗ trợ: Động kinh khởi phát cục bộ hoặc động kinh co cứng – co giật toàn thân ở người lớn và trẻ em 2-16 tuổi; Động kinh kèm hội chứng Lennox-Gastaut ở bệnh nhân từ 2 tuổi trở lên.
  • Dự phòng đau nửa đầu.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Liều dùng cần được điều chỉnh cẩn thận tùy theo đáp ứng và dung nạp của từng bệnh nhân. Bắt đầu với liều thấp và tăng dần.

Đối tượng Liều lượng
Trẻ em 2-10 tuổi (điều trị động kinh) 3-8 viên/ngày x 2 lần/ngày (điều chỉnh theo cân nặng)
Người lớn (điều trị động kinh) 8 viên/ngày x 2 lần/ngày (tăng dần theo tuần)
Người lớn từ 17 tuổi trở lên (điều trị hỗ trợ) 4-8 viên/ngày x 2 lần/ngày (bắt đầu liều thấp 20-50mg/ngày, tăng dần 25-50mg/tuần, không quá 400mg/ngày)
Dự phòng đau nửa đầu 2 viên/ngày x 2 lần/ngày (bắt đầu liều thấp 25mg, tăng dần mỗi tuần)
Suy thận Giảm 50% liều nếu độ thanh thải creatinine < 70ml/phút; bổ sung sau thẩm phân máu.
Suy gan Không cần giảm liều.

Cách dùng

Uống với nước, không cần thiết phải uống cùng với thức ăn.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh tăng nhãn áp.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ phụ thuộc vào liều lượng và khác nhau giữa bệnh nhân động kinh và đau nửa đầu.

Thường gặp: Dị cảm, mệt mỏi, rối loạn nhận thức, chóng mặt, buồn ngủ, chậm vận động tâm thần, khó khăn về trí nhớ/tập trung, lo lắng, lú lẫn, giảm cân, chán ăn, nhiễm trùng hô hấp, sốt, đỏ bừng.

Nguy hiểm hơn: Cận thị cấp tính, tăng nhãn áp góc đóng thứ phát, oligohidrosis, tăng thân nhiệt, nhiễm toan chuyển hóa, hành vi tự sát, rối loạn nhận thức/tâm thần kinh, dị tật bẩm sinh (thai kỳ), tăng natri huyết, bệnh não, sỏi thận, suy giảm chức năng gan.

Tương tác thuốc

Topiramate có thể tương tác với:

  • Thuốc chuyển hóa bởi enzyme gan
  • Thuốc chống co giật (phenytoin, carbamazepine, acid valproic, phenobarbital, primidone)
  • Thuốc trị tiểu đường (glyburide, metformin)
  • Thuốc gây rối loạn thân nhiệt
  • Thuốc ức chế carbonic anhydrase (acetazolamide, dichlorphenamide, zonisamide)
  • Rượu và thuốc ức chế thần kinh trung ương
  • Digoxin, dihydroergotamine, diltiazem, hydrochlorothiazide, lithium, thuốc tránh thai đường uống
  • Ampitriptyline

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Theo dõi nồng độ bicarbonat huyết thanh do nguy cơ nhiễm toan chuyển hóa.
  • Thông báo cho bác sĩ ngay nếu có triệu chứng về mắt (cận thị cấp, tăng nhãn áp, giảm thị lực đột ngột, đau mắt).
  • Theo dõi chặt chẽ giảm tiết mồ hôi và tăng thân nhiệt, đặc biệt ở trẻ em.
  • Thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc… do nguy cơ co giật.
  • Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Mang thai: Nguy cơ sứt môi ở thai nhi, nhiễm toan chuyển hóa, hạn chế phát triển thai nhi, thiếu oxy. Chỉ dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ.
  • Cho con bú: Topiramate có trong sữa mẹ. Thận trọng khi sử dụng.

Xử trí quá liều

Triệu chứng

Buồn ngủ, chóng mặt, kích động, giãn đồng tử, co giật, hôn mê, rối loạn vận động não, nhiễm toan chuyển hóa.

Cách xử trí

Rửa dạ dày, uống than hoạt tính, thẩm tách máu (hiệu quả), bù nước đầy đủ. Không có thuốc giải độc đặc hiệu.

Bảo quản

Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Thông tin thêm về Topiramate

Topiramate là một loại thuốc chống động kinh có nhiều tác dụng trên hệ thần kinh trung ương. Ngoài việc được sử dụng trong điều trị động kinh, Topiramate còn được chỉ định để dự phòng đau nửa đầu.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ