Gumas
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
GUMAS - Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
GUMAS là thuốc hỗn dịch uống, được chỉ định để điều trị các triệu chứng liên quan đến tăng tiết acid dạ dày và đầy hơi.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng/gói |
---|---|
Magnesi hydroxyd | 800mg |
Nhôm hydroxyd (dạng gel) | 400mg |
Simethicone | 80mg |
Tá dược | Vừa đủ 1 gói (Sorbitol lỏng, natri saccharin, mùi dâu bột, xanthan gum, Kali sorbat, nước tinh khiết) |
Thông tin chi tiết thành phần:
Nhôm hydroxyd: Thuộc nhóm thuốc kháng acid, giúp giảm tạm thời chứng ợ nóng, trào ngược dạ dày thực quản. Ngoài ra, còn được sử dụng làm chất bổ trợ trong một số loại vắc xin.
Magnesi hydroxyd: Thuộc nhóm thuốc nhuận tràng muối, giúp làm mềm phân và điều trị táo bón. Cũng được sử dụng như một thuốc kháng acid để giảm ợ nóng, khó tiêu và đau dạ dày.
Simethicone: Một hợp chất silicon giúp kiểm soát chứng đầy hơi và chướng bụng bằng cách làm giảm sự khó chịu do khí dư thừa trong đường tiêu hóa.
Công dụng - Chỉ định
GUMAS được sử dụng để làm giảm các triệu chứng như: ợ nóng, viêm thực quản, viêm dạ dày, loét dạ dày do tăng tiết acid dạ dày và tích tụ khí.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Suy thận nặng.
- Nhiễm kiềm, tăng magnesi máu, giảm phosphat máu.
Tác dụng phụ
- Nhuận trường nhẹ.
- Tăng magnesi máu (khi dùng liều cao và kéo dài).
- Mất phospho (khi dùng liều cao và kéo dài, trừ trường hợp dùng Aluminum phosphat).
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Không nên phối hợp:
- Với thuốc nhóm quinidine (tăng nguy cơ quá liều quinidine).
- Với các thuốc băng dạ dày - ruột khác.
Thận trọng khi phối hợp: Thuốc kháng histamine H2, Atenolol, Chloroquine, cyclin, diflunisal, Digoxin, Tetracycline, diphosphonate, Ethambutol, fluoroquinolon, fluor sodium, glucocorticoid, Indomethacin, Isoniazid, kayexalate, ketoconazol, lincosamid, Metoprolol, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazine, Penicillamin, Propranolol, muối Sắt (có thể giảm hấp thu). Sử dụng cách quãng với các thuốc này (trên 2 giờ, trên 4 giờ đối với fluoroquinolon).
Lưu ý khi phối hợp: Dẫn xuất salicylate (tăng bài tiết salicylate ở thận), Lactitol (làm giảm tính acid của phân - không kết hợp nếu bệnh nhân bị bệnh não xơ gan).
Dược lực học
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu của Gemini)
Dược động học
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu của Gemini)
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng: Uống 1 gói/lần, 3-4 lần/ngày.
Cách dùng: Uống sau bữa ăn và trước khi đi ngủ. Sử dụng ngay sau khi mở gói, không nên để lâu.
Lưu ý thận trọng
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy tim sung huyết, suy thận, xơ gan, phù, chế độ ăn thiếu natri, mới bị xuất huyết tiêu hóa, người cao tuổi.
- Thường xuyên kiểm tra nồng độ phosphat trong máu khi dùng lâu dài.
Quá liều - Xử trí
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, cứng bụng, tụt huyết áp, suy thần kinh.
Xử trí: Điều trị triệu chứng.
Quên liều
(Thông tin này cần được bổ sung)
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng mặt trời.
Thông tin thêm
(Thêm thông tin từ nguồn dữ liệu Gemini nếu có)
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này