Gourcuff-2,5

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28911-18
Hàm lượng:
2,5
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Video

Gourcuff 2,5

Thông tin sản phẩm

Gourcuff 2,5 là thuốc chẹn alpha, tác động lên cơ trơn niệu đạo, bàng quang và cơ trơn mạch máu, giúp làm giảm triệu chứng bệnh phì đại tuyến tiền liệt (BPH).

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Alfuzosin Hydrochloride 2,5 mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên (bao gồm Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể M101, povidon, natri starch glycolate, magnesium stearat, HPMC E6, titanium dioxide, talc, polyethylene glycol 4000, Polysorbate 80, dầu thầu dầu)

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Thông tin Alfuzosin Hydrochloride

Alfuzosin là thuốc chẹn alpha-adrenergic, được sử dụng để cải thiện việc đi tiểu ở nam giới bị tăng sản tuyến tiền liệt lành tính (BPH). Alfuzosin giúp thư giãn các cơ ở tuyến tiền liệt và mở bàng quang, tăng lưu lượng nước tiểu và giảm các triệu chứng BPH như đi tiểu thường xuyên, dòng nước tiểu yếu, cảm giác không thể làm trống hoàn toàn bàng quang.

Công dụng - Chỉ định

Công dụng: Cải thiện việc đi tiểu ở nam giới bị BPH.

Chỉ định: Điều trị các triệu chứng của phì đại lành tính tuyến tiền liệt (BPH).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng khuyến cáo:

  • Thông thường: 1 viên/lần x 3 lần/ngày, có thể tăng lên 4 viên/ngày nếu cần.
  • Bệnh nhân đang dùng thuốc chống tăng huyết áp hoặc người cao tuổi: 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
  • Suy gan nhẹ - vừa: 1 viên/lần/ngày.
  • Suy thận: 1 viên/lần x 2 lần/ngày.

Cách dùng: Uống thuốc với một cốc nước đầy, không nhai hoặc nghiền nát viên thuốc. Liều khởi đầu nên uống vào buổi tối trước khi ngủ để tránh ngất xỉu.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với alfuzosin hoặc bất kỳ tá dược nào trong thuốc.
  • Suy gan nặng.
  • Huyết áp tư thế (hạ huyết áp khi đứng lên).
  • Sử dụng đồng thời với thuốc hạ áp nhóm chẹn thụ thể alpha hoặc thuốc ức chế P450 CYP3A4.
  • Sử dụng thuốc đối kháng alpha.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng.
  • Thần kinh: Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, ngất, choáng váng.
  • Sinh dục: Giảm ham muốn, bất lực.
  • Hô hấp: Viêm đường hô hấp trên, viêm mũi, viêm xoang, viêm phế quản, viêm họng.

Ít gặp hơn: Buồn ngủ, mệt mỏi, khô miệng, nhịp nhanh, đau thắt ngực (người bệnh tim mạch), vàng da, tổn thương gan, ngứa, mẩn đỏ.

Hiếm gặp: Tụt huyết áp thế đứng, ngất xỉu, phù nề.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chẹn alpha khác: Nguy cơ hạ huyết áp thế đứng nghiêm trọng (ví dụ: prazosin, terazosin).
  • Thuốc hạ áp: Tăng tác dụng hạ áp quá mức.
  • Thuốc ức chế P450 CYP3A4: (ví dụ: ketoconazol, itraconazol, ritonavir) tăng nồng độ alfuzosin trong huyết tương.
  • Atenolol hoặc Diltiazem: Tăng nồng độ cả ba thuốc trong máu.
  • Cimetidin: Tăng nồng độ alfuzosin trong máu.

Lưu ý thận trọng

  • Bệnh tim mạch: Đau thắt ngực, vấn đề tuần hoàn não, suy tim cấp, kéo dài khoảng QT.
  • Bệnh thận, gan: Suy thận, suy gan nhẹ hoặc vừa.
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu: Nhiễm trùng đường tiết niệu mạn tính, khó tiểu, sỏi thận.
  • Người cao tuổi (>65 tuổi): Nguy cơ hạ huyết áp và tác dụng phụ tăng cao.
  • Phẫu thuật: Thông báo cho bác sĩ nếu sắp phẫu thuật (gây mê toàn thân hoặc phẫu thuật đục thủy tinh thể).
  • Lactose: Thuốc chứa lactose, thông báo cho bác sĩ nếu không dung nạp đường.
  • Không dùng cho trẻ em.
  • Lái xe/vận hành máy móc: Có thể gây hoa mắt, chóng mặt, cần thận trọng.

Xử trí quá liều

Tụt huyết áp nặng. Giải độc bằng than hoạt tính, nằm đầu thấp, bổ sung dịch truyền. Có thể truyền thuốc co mạch nếu cần thiết.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Bảo quản

Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Dược lực học và Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy như tài liệu hướng dẫn sử dụng chính thức của nhà sản xuất.)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ