Glockner-5

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23921-15
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Video

Glockner-5: Thông tin chi tiết sản phẩm

Glockner-5 là thuốc điều trị triệu chứng cường giáp, cơn nhiễm độc giáp, và hỗ trợ trước và trong quá trình điều trị iốt phóng xạ. Thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú, một công ty có gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất dược phẩm và đạt chuẩn GMP-WHO.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Methimazol 5 mg/viên
Tá dược vừa đủ 1 viên

Methimazol (Thiamazol): Thuộc nhóm thuốc kháng giáp tổng hợp, dẫn chất của thioimidazol. Cơ chế tác dụng chính là ức chế quá trình tổng hợp hormone tuyến giáp bằng cách ức chế enzyme peroxidase tuyến giáp. Methimazol cũng thay đổi phản ứng kết hợp iốt đã oxy hóa vào gốc tyrosin của phân tử thyroglobulin và phản ứng ghép đôi phân tử iodotyrosin thành iodothyronin, dẫn đến giảm tổng hợp hormone tuyến giáp.

2. Công dụng - Chỉ định

Glockner-5 được chỉ định trong các trường hợp:

  • Điều trị triệu chứng cường giáp, bao gồm cả bệnh Graves-Basedow.
  • Điều trị cường giáp trước phẫu thuật tuyến giáp cho đến khi hoạt động chuyển hóa cơ bản trở lại bình thường.
  • Điều trị hỗ trợ trước và trong khi điều trị bằng iốt phóng xạ.
  • Kết hợp với thuốc chẹn beta trong điều trị cơn nhiễm độc giáp, đặc biệt khi có triệu chứng tim mạch.

3. Chống chỉ định

Không sử dụng Glockner-5 trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy gan nặng.
  • Bệnh máu nghiêm trọng như suy tủy, mất bạch cầu hạt.
  • Phụ nữ đang cho con bú.

4. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Glockner-5, tùy thuộc vào mức độ thường gặp:

Hệ/Cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Máu Giảm bạch cầu Mất bạch cầu hạt (sốt nặng, ớn lạnh, viêm họng, ho, đau miệng, giọng khàn), Suy tủy, giảm tiểu cầu, giảm prothrombin huyết (xuất huyết, bầm tím da, phân đen, có máu trong nước tiểu hoặc phân, các chấm đỏ trên da)
Da Ban da, ngứa, rụng tóc
Toàn thân Nhức đầu, sốt vừa và thoáng qua
Tim mạch Viêm mạch, nhịp tim nhanh
Cơ khớp Đau khớp, viêm khớp, đau cơ
Thần kinh ngoại vi Viêm dây thần kinh ngoại biên
Tiêu hóa Mất vị giác, buồn nôn, nôn
Gan Vàng da ứ mật, viêm gan, hoại tử gan
Thận Viêm thận
Phổi Viêm phổi kẽ
Chuyển hóa Dùng lâu dài có thể gây giảm năng giáp, tăng thể tích bướu giáp

5. Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Aminophylin, oxtriphylin hoặc theophyllin Tăng chuyển hóa các thuốc này, cần giảm liều
Amiodaron, iodoglycerol, iốt hoặc KI Giảm đáp ứng với methimazol, cần tăng liều
Thuốc chống đông dẫn chất coumarin hoặc indandion Có thể làm giảm prothrombin huyết, tăng tác dụng của thuốc chống đông uống
Thuốc chẹn beta, glycosid tim Cường giáp làm tăng chuyển hóa và thải trừ thuốc chẹn beta hoặc glycosid tim, cần giảm liều các thuốc này
Muối iốt phóng xạ 131I Methimazol làm giảm hấp thu 131I vào tuyến giáp

6. Dược động học

  • Hấp thu: Methimazol được hấp thu tốt qua đường uống, sinh khả dụng khoảng 93%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1 giờ.
  • Phân bố: Gần như không liên kết với protein huyết tương. Phân bố chủ yếu ở tuyến giáp và có thể qua được hàng rào nhau thai. Thể tích phân bố là 0,6 lít/kg.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu ở gan, tạo thành sản phẩm chuyển hóa chính là 3-methyl-2-thiohydantoin.
  • Thải trừ: Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa và một phần nhỏ qua phân. Thải trừ qua sữa mẹ. Thời gian bán thải khoảng 3-6 giờ.

7. Liều lượng và cách dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định cụ thể tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân.

Người lớn và thiếu niên:

  • Cường giáp nhẹ: 1 viên x 3 lần/ngày, cách nhau 8 giờ.
  • Cường giáp vừa: 6-8 viên/ngày, chia đều 3 lần, cách nhau 8 giờ.
  • Cường giáp nặng: 12 viên/ngày, chia đều 3 lần, cách nhau 8 giờ.
  • Liều duy trì: 1-3 viên/ngày, chia đều 3 lần, cách nhau 8 giờ.
  • Nhiễm độc giáp: 3-4 viên/ngày, cách nhau 4 giờ.

Trẻ em:

  • Liều khởi đầu: 0,4 mg/kg/ngày, chia đều 3 lần.
  • Liều duy trì: 0,2 mg/kg/ngày, chia đều 3 lần, cách nhau 8 giờ.

Uống thuốc với nước, có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.

8. Lưu ý thận trọng

  • Theo dõi công thức máu và số lượng bạch cầu hàng tuần trong 6 tháng đầu điều trị, đặc biệt ở người cao tuổi và bệnh nhân dùng liều cao (≥8 viên/ngày).
  • Theo dõi thời gian prothrombin nếu xuất hiện tình trạng xuất huyết, đặc biệt trước phẫu thuật.
  • Phụ nữ mang thai: Chỉ dùng khi thật sự cần thiết và theo chỉ định của bác sĩ do thuốc có thể gây hại cho thai nhi.
  • Phụ nữ cho con bú: Chống chỉ định.

9. Xử lý quá liều

Triệu chứng: Nhức đầu, sốt, buồn nôn, nôn, đau thượng vị, đau khớp, ngứa, phù, giảm huyết cầu, suy tủy, mất bạch cầu hạt.

Xử trí: Gây nôn hoặc rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Có thể cần kháng sinh, corticoid, hoặc truyền máu nếu suy tủy hoặc giảm bạch cầu nặng.

10. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình uống thuốc bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

11. Bảo quản

Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

12. Thông tin thêm

Glockner-5 dạng viên nén, dễ uống và có giá cả hợp lý. Trong trường hợp bướu cổ đa nhân nhiễm độc, liệu pháp methimazole có hiệu quả hơn so với iốt phóng xạ về mặt đạt được trạng thái bình thường sớm hơn và duy trì thyrotropin huyết thanh bình thường lâu hơn.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ