Glimet 500Mg/2.5

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110465723 (SĐK cũ: DG3-3-20)
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Pakistan
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Video

Glimet 500mg/2.5

Glimet 500mg/2.5 là thuốc phối hợp cố định chứa Metformin và Glibenclamid, được chỉ định để điều trị bệnh đái tháo đường type II.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Metformin 500 mg
Glibenclamid 2.5 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Glimet 500mg/2.5 được sử dụng để điều trị đái tháo đường type II nhằm kiểm soát nồng độ đường huyết. Thuốc phát huy hiệu quả tốt nhất khi kết hợp với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đái tháo đường type I (phụ thuộc insulin).
  • Tiểu đường type II kèm nhiễm toan ceton hoặc tiền hôn mê đái tháo đường.
  • Suy gan, suy thận nặng.
  • Nhiễm trùng nặng hoặc mất nước (tiêu chảy, nôn mửa).
  • Trong vòng 2 ngày sau khi chụp X-quang sử dụng chất cản quang có iod.
  • Suy tim, suy hô hấp nặng.
  • Lạm dụng rượu.
  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Sử dụng đồng thời với miconazole toàn thân.
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:

  • Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu (hiếm gặp: mất bạch cầu hạt, thiếu máu tan huyết, bất sản tủy xương, giảm toàn thể huyết cầu).
  • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ đường huyết, rối loạn chuyển hóa porphyrin, nhiễm toan lactic, giảm hấp thu Vitamin B12.
  • Hệ thần kinh: Rối loạn vị giác.
  • Mắt và thị giác: Rối loạn thị giác thoáng qua (ban đầu).
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, chán ăn.
  • Gan mật: Xét nghiệm chức năng gan bất thường, viêm gan.
  • Da và mô dưới da: Ngứa, mày đay, ban sần, viêm mạch dị ứng, ban đỏ đa hình, viêm da tróc mảnh, nhạy cảm với ánh sáng.
  • Xét nghiệm: Tăng nhẹ đến trung bình creatinine và urê huyết thanh, giảm natri huyết.

Tương tác thuốc

Glimet 500mg/2.5 có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Miconazole (toàn thân, gel): Tăng tác dụng hạ đường huyết.
  • Phenylbutazone: Tăng tác dụng hạ đường huyết của sulfonylurea.
  • Danazol: Cần theo dõi đường huyết chặt chẽ.
  • Rượu: Tăng nguy cơ nhiễm acid lactic.
  • Chất cản quang có iod: Ngừng thuốc trước và sau chụp ít nhất 48 giờ.
  • Chlorpromazine (liều cao): Tăng đường huyết.
  • Corticosteroids và Tetracosactide: Tăng đường huyết.
  • Chất chủ vận beta-2: Tăng đường huyết.
  • Chất chẹn beta: Che giấu triệu chứng hạ đường huyết.
  • Thuốc ức chế men chuyển: Có thể gây hạ đường huyết.
  • Fluconazole: Gia tăng thời gian bán thải của sulfonylurea.

Dược lực học

Metformin:

Thuộc nhóm biguanid, làm giảm nồng độ glucose huyết tương bằng cách ức chế tổng hợp glucose ở gan, giảm hấp thu glucose ở ruột, tăng sử dụng glucose ở tế bào, cải thiện liên kết insulin với thụ thể và kích thích phân hủy glucose kỵ khí.

Glibenclamid:

Thuộc nhóm sulfonylurea, đóng kênh kali nhạy cảm với ATP ở tế bào beta tuyến tụy, tăng tiết insulin. Ngoài ra, có tác dụng giảm lưu lượng glucose từ gan và tăng ái lực insulin với tế bào ngoại biên.

Dược động học

Metformin:

Hấp thu tăng lên khi dùng cùng thức ăn. Liên kết protein huyết tương không đáng kể, bài tiết qua thận. Thời gian bán thải khoảng 6.2 giờ.

Glibenclamid:

Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, giảm khi dùng cùng thức ăn. Liên kết protein huyết tương cao (90-99%), chuyển hóa ở gan và bài tiết qua nước tiểu. Thời gian bán thải ở người cao tuổi và người trẻ tuổi là 4,0-13,4 giờ và 4,0-13,9 giờ.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân. Thông thường, bắt đầu với liều tương đương với liều chỉ định của metformin và glibenclamide trước đó, tăng liều từ từ (ít nhất 2 tuần/lần) dựa trên kết quả xét nghiệm đường huyết. Liều tối đa là 6 viên 500mg/2.5mg hoặc 3-4 viên 500mg/5mg mỗi ngày. Uống thuốc cùng với bữa ăn.

Người cao tuổi: Điều chỉnh liều dựa trên chức năng thận.

Trẻ em: Không được chỉ định.

Lưu ý thận trọng

  • Nhiễm acid lactic: Nguy cơ cao hơn ở bệnh nhân suy thận, sử dụng đồng thời một số thuốc nhất định, trên 65 tuổi, chụp X-quang dùng chất cản quang, phẫu thuật, thiếu oxy, uống nhiều rượu, suy gan.
  • Suy thận: Cần theo dõi chức năng thận thường xuyên. Đo eGFR trước khi bắt đầu điều trị. Chống chỉ định ở eGFR dưới 30 mL/phút/1.73 m2.
  • Hạ đường huyết: Cần thận trọng, đặc biệt khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Quá liều có thể gây hạ đường huyết nghiêm trọng. Cần ăn đường (20-30g) và đến bệnh viện ngay lập tức. Nếu hôn mê, cần truyền glucose tĩnh mạch.

Quên liều

Nếu quên liều, uống ngay khi nhớ ra nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Metformin: Thuốc hạ đường huyết thuộc nhóm biguanid. Cơ chế tác dụng phức tạp, liên quan đến giảm sản xuất glucose ở gan, tăng nhạy cảm insulin ngoại vi và cải thiện hấp thu glucose ở ruột.

Glibenclamid: Thuốc hạ đường huyết thuộc nhóm sulfonylurea. Tăng tiết insulin từ tế bào beta tuyến tụy.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ