Gentamicin 80Mg/2Ml Dược Tw2

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18631-13
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 50 ống x 2 ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Video

Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2

Thuốc Kháng Sinh

1. Thành phần

Mỗi ống dung dịch tiêm Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 chứa:

  • Gentamicin: 80mg
  • Tá dược vừa đủ 2ml

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm bắp.

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng

Gentamicin là một kháng sinh aminoglycoside có phổ tác dụng rộng, đặc biệt hiệu quả trên vi khuẩn gram âm hiếu khí. Tác dụng ít hơn trên vi khuẩn gram dương như liên cầu, tụ cầu và phế cầu. Một số vi khuẩn khác như ActinomycesMycoplasma cũng nhạy cảm với Gentamicin. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng trên Mycobacterium, vi khuẩn kị khí bắt buộc (như Bacteroides, Clostridia) và nấm.

Gentamicin thường được phối hợp với các kháng sinh khác để tăng cường phổ kháng khuẩn và hiệu quả điều trị. Gentamicin là thuốc được lựa chọn trong điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện do Pseudomonas aeruginosa gây ra.

2.2 Chỉ định

Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn nặng, thường phối hợp với các kháng sinh khác, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Viêm màng não
  • Viêm phổi
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
  • Nhiễm khuẩn đường mật
  • Viêm màng trong tim
  • Nhiễm khuẩn xương khớp
  • Nhiễm khuẩn ổ bụng
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm (ví dụ: bỏng, loét)
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn trong phẫu thuật
  • Điều trị nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều dùng cần được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng bệnh, độ nhạy cảm của vi khuẩn, chức năng thận và tuổi của bệnh nhân. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

  • Người lớn: 2-5mg/kg/ngày, chia làm 2 lần.
  • Trẻ em: 1,2-2,4mg/kg/ngày, chia làm 2-3 lần. Không sử dụng quá 14 ngày.
  • Suy thận: Cần điều chỉnh liều, thường dùng liều duy nhất 1mg/kg và kéo dài khoảng cách giữa các lần tiêm. Theo dõi chặt chẽ chức năng thận.

3.2 Cách dùng

Thuốc được bào chế dưới dạng dung dịch tiêm bắp. Chỉ được sử dụng theo chỉ định và hướng dẫn của nhân viên y tế có chuyên môn.

4. Chống chỉ định

Không sử dụng Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 trong các trường hợp sau:

  • Quá mẫn với aminoglycoside hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Người bệnh có tiền sử nhược cơ, hội chứng Parkinson hoặc có triệu chứng yếu cơ.
  • Phụ nữ có thai và đang cho con bú (cân nhắc kỹ lưỡng lợi ích và nguy cơ).
  • Người bệnh suy gan, suy thận nặng, giảm thính lực.

5. Tác dụng phụ

5.1 Thường gặp

Nhiễm độc tai (không hồi phục): Rối loạn tiền đình (chóng mặt, hoa mắt), rối loạn thính giác (ù tai, điếc).

5.2 Ít gặp

Nhiễm độc thận (có hồi phục): Giảm độ thanh thải creatinin, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hoại tử ống thận. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ (suy hô hấp, liệt cơ). Dị ứng (ngứa, phát ban, mề đay, viêm da). Tiêm dưới kết mạc gây đau, xung huyết, phù kết mạc. Thiếu máu cục bộ võng mạc.

5.3 Hiếm gặp

Phản vệ, rối loạn chức năng gan (tăng men gan, tăng bilirubin máu).

6. Tương tác thuốc

Nguy cơ tăng độc tính thận khi dùng đồng thời với các aminoglycoside khác, vancomycin, cephalosporin, thuốc lợi tiểu. Tăng nguy cơ giãn cơ khi phối hợp với thuốc ức chế dẫn truyền thần kinh cơ. Không dùng chung với penicillin, cephalosporin, furosemide, heparin và các chất có pH kiềm hoặc các thuốc không bền trong môi trường acid. Nồng độ aminoglycoside trong huyết tương tăng khi phối hợp với indomethacin. Thuốc chống nôn (như dimenhydrinate) có thể che lấp các triệu chứng ban đầu của nhiễm độc tiền đình.

7. Thận trọng khi sử dụng

Cần thận trọng khi sử dụng Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 cho người cao tuổi, người suy thận, người có tiền sử rối loạn chức năng thận hoặc thính giác. Theo dõi sát chức năng thận và thính giác, đặc biệt khi dùng liều cao hoặc điều trị kéo dài. Thận trọng khi dùng cho người bị nhược cơ, Parkinson hoặc yếu cơ. Cân nhắc kỹ lưỡng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

8. Quá liều

Ngừng sử dụng thuốc và liên hệ ngay với cơ sở y tế gần nhất nếu xuất hiện các triệu chứng nghi ngờ quá liều.

9. Quên liều

Nếu quên một liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp theo đúng lịch trình. Không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

10. Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C. Để xa tầm tay trẻ em. Không sử dụng thuốc nếu dung dịch đổi màu hoặc có tủa.

11. Thông tin thêm về Gentamicin

Gentamicin là một aminoglycoside, một nhóm kháng sinh có cấu trúc hóa học phức tạp tác động lên ribosome của vi khuẩn, ức chế tổng hợp protein, dẫn đến sự chết của vi khuẩn. Gentamicin được hấp thu kém qua đường tiêu hóa, do đó thường được dùng đường tiêm.

Thông tin Chi tiết
Số đăng ký VD-18631-13
Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2
Đóng gói Hộp 50 ống x 2ml

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ