Fuspiro

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27332-17
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần S.P.M

Video

Fuspiro: Thông tin chi tiết sản phẩm

Thành phần

Mỗi viên nang cứng Fuspiro chứa:

  • Spironolacton: 50mg
  • Furosemid: 20mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế Viên nang cứng

Tác dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Fuspiro

Dược lực học

Spironolacton: Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu giữ Kali, đối kháng thụ thể aldosteron, có công dụng điều trị phù nề và hạ huyết áp. Spironolacton dường như làm giảm huyết áp so với giả dược ở mức độ tương tự ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát.

Furosemid: Là một dẫn xuất của axit sulfamoylanthranilic, thuộc nhóm thuốc lợi tiểu quai mạnh, có tác dụng điều trị huyết áp cao và phù nề. Thuốc lợi tiểu như spironolactone và furosemide làm tăng lưu lượng nước tiểu và gây mất natri qua nước tiểu, được sử dụng rộng rãi để điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết và tình trạng phù nề.

Dược động học

Spironolacton: Hấp thu tốt qua đường uống với sinh khả dụng trên 90%. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau khoảng 1 giờ. Thuốc và các sản phẩm chuyển hóa được đào thải chủ yếu qua nước tiểu và một phần nhỏ qua phân.

Furosemid: Hấp thu tốt tại đường tiêu hóa, sau 1-2 giờ đạt nồng độ tối đa trong huyết tương. Thuốc có khả năng qua nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ. Sau 24 giờ thuốc được đào thải hoàn toàn.

Chỉ định

Fuspiro được chỉ định để điều trị:

  • Phù nề có liên quan đến tăng aldosteron thứ phát, bao gồm suy tim sung huyết mạn tính và xơ gan.
  • Kiểm soát tăng huyết áp nguyên nhân không rõ.
  • Điều trị phù nề kháng thuốc lợi tiểu.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn: 1-4 viên/ngày.

Trẻ em: Không phù hợp sử dụng cho trẻ em.

Người cao tuổi: Thuốc có thể bài tiết chậm hơn ở người cao tuổi, cần điều chỉnh liều dùng theo chỉ định của bác sĩ.

Cách dùng

Dùng đường uống, nuốt nguyên viên với một lượng nước thích hợp. Không nên nhai, bẻ hoặc nghiền nhỏ viên. Nên sử dụng thuốc vào buổi sáng và buổi trưa, không nên uống vào ban đêm do có thể gia tăng lượng nước tiểu.

Chống chỉ định

Không sử dụng Fuspiro cho những trường hợp:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân vô niệu, suy thận cấp hoặc suy giảm chức năng thận nghiêm trọng, tăng Kali máu, bệnh Addison.
  • Hôn mê gan hoặc tiền hôn mê gan.

Tác dụng phụ

Fuspiro có thể gây ra một số tác dụng phụ, bao gồm:

  • Hệ tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy, đau dạ dày, nôn, chảy máu/loét dạ dày.
  • Hệ sinh dục: Rối loạn kinh nguyệt, rối loạn cương dương, chứng vú to ở nam, thay đổi giọng nói, bất lực.
  • Hệ tạo máu: Tăng Kali máu, giảm natri huyết, thay đổi thành phần điện giải trong máu, giảm bạch cầu/tiểu cầu ở bệnh nhân xơ gan.
  • Da: Phát ban dạng hồng ban, hoặc vết sần.

Lưu ý: Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy báo ngay cho bác sĩ hoặc nhân viên y tế.

Tương tác thuốc

Fuspiro có thể tương tác với nhiều loại thuốc khác, bao gồm:

  • Cephalothin, cephaloridin: Tăng độc tính cho thận.
  • Muối lithi: Làm tăng nồng độ lithi huyết, có thể gây độc.
  • Aminoglycozid: Làm tăng độc tính cho tai và thận.
  • Glycozid tim: Làm tăng độc tính do hạ Kali máu.
  • Thuốc chống viêm không steroid: Làm giảm tác dụng lợi tiểu và chống tăng huyết áp của thuốc.
  • Corticosteroid: Làm tăng thải Kali.
  • Các thuốc chữa đái tháo đường: Có nguy cơ gây tăng glucose huyết.
  • Thuốc giãn cơ không khử cực: Làm tăng tác dụng giãn cơ.
  • Thuốc chống đông: Làm tăng tác dụng chống đông.
  • Cisplatin: Làm tăng độc tính thính giác.
  • Các thuốc hạ huyết áp khác: Làm tăng tác dụng hạ huyết áp, đặc biệt là thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE inhibitors).

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

Sử dụng thận trọng trên các bệnh nhân đang bị rối loạn điện giải, bệnh nhân tiểu đường, phình to tuyến tiền liệt, người có huyết áp thấp hay giảm lưu lượng máu. Người bị suy giảm chức năng gan, thận cần được theo dõi chặt chẽ. Thận trọng khi sử dụng trên người bị phì đại tuyến tiền liệt hay tiểu khó do thúc đẩy bí tiểu tiện cấp.

Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc có thể đi qua nhau thai hoặc tiết vào sữa mẹ. Chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.

Lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây chóng mặt, không tỉnh táo, ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Xử lý quá liều, quên liều

Thông tin về xử lý quá liều và quên liều cần được tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

SpironolactonFurosemid là hai thành phần hoạt chất chính trong Fuspiro. Cả hai đều là thuốc lợi tiểu nhưng có cơ chế tác động khác nhau. Sự kết hợp của chúng mang lại hiệu quả điều trị tốt hơn trong một số trường hợp so với việc sử dụng riêng lẻ từng loại.

Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm:

  • Viên nang cứng nhỏ gọn, tiện lợi khi sử dụng.
  • Sự kết hợp của 2 thuốc lợi tiểu spironolactone và furosemide giúp mang hiệu quả tốt hơn trong điều trị phù và tăng huyết áp.
  • Sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại, đạt tiêu chuẩn GMP.

Nhược điểm:

  • Có thể gây ra một số tác dụng không mong muốn.
  • Do sự kết hợp của 2 thành phần nên tăng nguy cơ tương tác thuốc với nhiều nhóm thuốc khác.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ