Fascapin 20

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18629-13
Hoạt chất:
Hàm lượng:
20
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Video

Fascapin 20

Thuốc điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Nifedipine 20mg
Tá dược Avicel, Lactose, PVP 30, Magnesi stearat, aerosil (vừa đủ 1 viên)

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng

Nifedipine là chất ức chế kênh calci kiểm soát điện thế loại L, làm giảm huyết áp và tăng cung cấp oxy cho tim. Thời gian tác dụng của nifedipin phóng thích tức thì cần dùng liều 3 lần mỗi ngày. Liều lượng Nifedipin nói chung là 10-120mg mỗi ngày. Bệnh nhân nên được tư vấn về nguy cơ hạ huyết áp quá mức, đau thắt ngực và nhồi máu cơ tim.

Nifedipine được hấp thu gần như hoàn toàn trong đường tiêu hóa nhưng có khả dụng sinh học 45-68%, một phần do chuyển hóa lần đầu. Nifedipine được tìm thấy 60-80% trong nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa hòa tan trong nước không có hoạt tính, và phần còn lại được thải trừ qua phân dưới dạng chất chuyển hóa.

Chỉ định

  • Điều trị tăng huyết áp.
  • Điều trị dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt là đau thắt ngực có gây co mạch như đau thắt ngực Prinzmetal.
  • Điều trị hội chứng Raynaud.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Sử dụng theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ:

  • Đau thắt ngực: Uống ½ viên/lần x 3 lần/ngày.
  • Đau thắt ngực Prinzmetal: Uống ½ viên/lần x 4 lần/ngày (bao gồm một lần uống trước khi đi ngủ).
  • Cao huyết áp: Uống ½ viên/lần x 1-2 lần/ngày.
  • Hội chứng Raynaud: Uống ½ viên/lần x 3 lần/ngày.

Không được uống tối đa 60mg/ngày. Khoảng cách dùng là 12 giờ, tối thiểu 4 giờ.

Để điều trị ổn định cơn đau thắt ngực và cao huyết áp nên dùng dạng thuốc tác dụng kéo dài.

Cách dùng

Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống. Uống thuốc nguyên viên, không nhai nát hoặc bẻ vỡ viên thuốc. Nên nuốt với nước.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Nhồi máu cơ tim.
  • Đau thắt ngực không ổn định hoặc cơn đau cấp trong đau thắt ngực ổn định mãn tính.
  • Hẹp động mạch chủ.
  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường xảy ra trong giai đoạn đầu sử dụng và giảm dần sau vài tuần điều trị hoặc giảm liều.

Thường gặp (ADR ≥ 1/100):

  • Toàn thân: Phù mắt cá chân, đau đầu, mệt mỏi, chóng mặt, nóng đỏ bừng mặt
  • Tuần hoàn: Đánh trống ngực, tim đập nhanh
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, ỉa chảy hoặc táo bón

Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100):

  • Tuần hoàn: Hạ huyết áp, tăng nặng cơn đau thắt ngực
  • Da: Ngoại ban, mày đay, ngứa

Hiếm gặp (ADR < 1/1000):

Xem chi tiết trong phần tài liệu tham khảo.

Tương tác thuốc

Fascapin 20 có thể gây tương tác với một số thuốc sau (xem chi tiết trong phần tài liệu tham khảo):

  • Thuốc kháng histamin (Cimetidin)
  • Thuốc chẹn beta giao cảm
  • Phenytoin
  • Digoxin, Diltiazem
  • Quinidin
  • Aspirin hoặc Ticlopidin
  • Rifampicin
  • Thuốc NSAIDs
  • Rượu, nước ép bưởi

Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng cho người bệnh suy tim hoặc suy thận.
  • Bệnh nhân có tổn thương gan hoặc đái tháo đường cần giảm liều.
  • Nếu trong quá trình điều trị thấy cơn đau thắt ngực nặng lên hoặc cơn đau do thiếu máu cục bộ thì nên ngừng sử dụng thuốc.
  • Thận trọng cho người lái xe và vận hành máy móc.
  • Fascapin 20 có thể ức chế chuyển dạ đẻ.
  • Không sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Bảo quản

Lưu trữ thuốc tại nơi khô thoáng, nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Nifedipine

(Cần bổ sung thông tin chi tiết hơn về dược lực học và dược động học của Nifedipine từ nguồn tài liệu đáng tin cậy.)

Xử trí quá liều, quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy như hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất)

Nhà sản xuất

(Thông tin nhà sản xuất và số đăng ký thuốc cần được bổ sung)

Tham khảo

(Thêm các nguồn tham khảo đã sử dụng vào đây)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ