Fascapin-10

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-22524-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Video

Fascapin-10: Thông tin chi tiết sản phẩm

Fascapin-10 là thuốc hạ huyết áp chứa hoạt chất chính là Nifedipine 10mg. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, được chỉ định trong điều trị cao huyết áp và dự phòng đau thắt ngực.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Nifedipine 10mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên

Thông tin bổ sung về Nifedipine: Nifedipine là một chất đối kháng canxi nhóm dihydropyridine. Cơ chế tác dụng của nó là ức chế chọn lọc sự xâm nhập của ion canxi vào tế bào cơ tim và cơ trơn mạch máu, dẫn đến giãn mạch, giảm sức cản ngoại vi và hạ huyết áp. Việc sử dụng Nifedipine kéo dài không gây thay đổi hệ thống renin-angiotensin-aldosterone, không gây giữ muối-nước và không làm tăng tần số tim.

2. Công dụng - Chỉ định

2.1 Công dụng

  • Hạ huyết áp
  • Giãn mạch
  • Tăng lưu lượng máu ngoại biên

2.2 Chỉ định

  • Điều trị cao huyết áp
  • Dự phòng đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực Prinzmetal
  • Điều trị hội chứng Raynaud (có thể cần thêm thông tin xác nhận từ nguồn uy tín)

3. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Trẻ em dưới 12 tuổi
  • Đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim cấp
  • Trụy tim mạch, hẹp động mạch chủ
  • Huyết áp thấp hoặc suy tim mất bù
  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin

4. Liều dùng và cách dùng

4.1 Liều dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng của từng bệnh nhân. Liều dùng tối đa là 6 viên/ngày.

  • Cao huyết áp: 1 viên/lần, ngày 1-2 lần.
  • Đau thắt ngực: 1 viên/lần, 3 lần/ngày. Đau thắt ngực Prinzmetal: 4 lần/ngày.
  • Hội chứng Raynaud: 1 viên/lần, 3 lần/ngày.

4.2 Cách dùng

Uống thuốc với một cốc nước, không nhai hoặc nghiền nát viên thuốc. Khoảng cách giữa các lần uống tối thiểu là 4 giờ, lý tưởng là 12 giờ. Tránh uống thuốc với bia, cà phê, nước ngọt…

5. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp: Chóng mặt, đau đầu, mệt mỏi, mặt đỏ bừng, tim đập nhanh, buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy.

Tác dụng phụ ít gặp: Phát ban, mẩn ngứa, mày đay, hạ huyết áp quá mức.

Tác dụng phụ hiếm gặp: Dị ứng thuốc, giảm bạch cầu hạt, viêm da nhạy cảm với ánh sáng, tăng enzyme gan, khó thở, lú lẫn, rối loạn giấc ngủ, dị cảm.

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

6. Tương tác thuốc

Fascapin-10 có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Cimetidin (thuốc kháng histamin): Tăng nồng độ Nifedipine trong huyết thanh.
  • Thuốc chẹn beta giao cảm: Nguy cơ hạ huyết áp quá mức, tăng cơn đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim (đặc biệt ở bệnh nhân suy tim).
  • Fentanyl: Hạ huyết áp mạnh khi phẫu thuật.
  • Theophylin: Giảm nồng độ Theophylin trong huyết tương.
  • Thuốc chống kết tập tiểu cầu: Tăng tác dụng của thuốc này.
  • Thuốc chống động kinh: Tăng tác dụng và độc tính của thuốc chống động kinh.
  • Thuốc chẹn alpha giao cảm: Tăng tác dụng hạ huyết áp của Nifedipine.
  • Thuốc NSAIDs: Đối kháng tác dụng hạ huyết áp của Nifedipine.
  • Nước ép bưởi: Tăng sinh khả dụng của Nifedipine.

Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc đang sử dụng để tránh tương tác thuốc.

7. Lưu ý khi sử dụng

  • Bệnh nhân tổn thương gan hoặc đái tháo đường: Cần giảm liều theo chỉ định của bác sĩ.
  • Không uống rượu trong quá trình sử dụng thuốc.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy tim hoặc suy thất trái.
  • Ngừng sử dụng thuốc nếu cơn đau nặng hơn hoặc đau do thiếu máu cục bộ.
  • Có thể ức chế chuyển dạ.
  • Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây mất tập trung.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không sử dụng.

8. Quá liều và quên liều

Quá liều: Thông tin về xử lý quá liều cần được tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế.

Quên liều: Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến thời gian uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

9. Dược động học và dược lực học

(Thông tin cần được bổ sung từ nguồn thông tin chuyên môn về dược lý)

10. Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ 20-30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp và tầm tay trẻ em.

11. Thông tin nhà sản xuất và đóng gói

(Thông tin này cần được cập nhật từ nguồn tin chính thức của nhà sản xuất)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ